Lịch vạn sự » Năm 1895 » Tháng 11 năm 1895 » Ngày 14 tháng 11 năm 1895

Lịch âm 14/11, lịch vạn niên ngày 14 tháng 11 năm 1895

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 11 năm 1895 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/11/1895 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 26/02/2025 21:54
Lịch âm ngày 14/11 Lịch dương ngày 14/11

Tháng 9 âm lịch năm 1895

28

Ngày - Tháng Bính Tuất - Năm Ất Mùi

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1895

14

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Những điều tốt đẹp đến với những người biết chờ đợi… những điều tuyệt vời hơn đến với những người biết bắt tay vào việc và làm bất cứ điều gì để làm chúng trở thành hiện thực.

Lịch dương là ngày 14/11/1895

- Ngày dương lịch: 14-11-1895

Ngày 14 tháng 11 năm 1895 dương lịch

Ngày 14 tháng 11 năm 1895 là thứ mấy?

Ngày 14/11/1895 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 11 năm 1895 dương là ngày bao nhiêu âm 1895?

Đổi ngày 14/11/1895 dương lịch là ngày 28/9/1895 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/11/1895 là gì? Thời tiết ngày 14/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/11/1895 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1895.

Sinh ngày 14/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 28/9/1895

- Ngày âm lịch: 28-9-1895

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Bính Tuất năm Ất Mùi (tức ngày 28 tháng 9 năm 1895 âm lịch)

Ngày 28/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/9/1895 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 28/9/1895 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 28/9/1895 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 28/9/1895 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 28/9/1895 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1895?

Đổi ngày 28/9/1895 âm lịch là ngày 14/11/1895 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/11/1895, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/11/1895 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-11-1895 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/11/1895 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/11/1895 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-9-1895.

Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1895

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/11/1895 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/11/1895: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11/1895 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/11/1895 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1895 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/11

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/11/1895 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 11 1895 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1895 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1895 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/11/1895 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/11/1895 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1895 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/11/1895 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1895 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1895 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 11 năm 1895: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/11/1895 dương lịch (tức ngày 28/9/1895 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 14/11/1895 dương lịch (tức ngày 28-9-1895 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/11/1895

Xem hướng xuất hành ngày 14/11

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 11 năm 1895

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/9

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

1/10

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1895

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 11/11/1895 25/9/1895 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ tư, 20/11/1895 4/10/1895 Ngày Nhà Giáo Việt Nam