Lịch vạn sự » Năm 1889 » Tháng 2 năm 1889 » Ngày 25 tháng 2 năm 1889

Lịch âm 25/2, lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 1889

Tra cứu lịch âm hôm nay 25/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 2 năm 1889 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/2/1889 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 05:20
Lịch âm ngày 25/2 Lịch dương ngày 25/2

Tháng 1 âm lịch năm 1889

26

Ngày - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Sửu

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1889

25

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Gia đình là một cái tên, một ngôn từ mạnh mẽ; mạnh hơn lời của những pháp sư hay tiếng đáp của các linh hồn; đó là lời nguyện cầu hùng mạnh nhất.

Lịch dương là ngày 25/2/1889

- Ngày dương lịch: 25-2-1889

Ngày 25 tháng 2 năm 1889 dương lịch

Ngày 25 tháng 2 năm 1889 là thứ mấy?

Ngày 25/2/1889 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1889 dương là ngày bao nhiêu âm 1889?

Đổi ngày 25/2/1889 dương lịch là ngày 26/1/1889 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/2/1889 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/2/1889 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1889.

Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 26/1/1889

- Ngày âm lịch: 26-1-1889

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Bính Dần năm Kỷ Sửu (tức ngày 26 tháng 1 năm 1889 âm lịch)

Ngày 26/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/1/1889 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/1/1889 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/1/1889 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/1/1889 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 26/1/1889 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1889?

Đổi ngày 26/1/1889 âm lịch là ngày 25/2/1889 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1889, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/2/1889 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1889 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1889 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/2/1889 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-1-1889.

Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1889

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1889 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1889: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1889 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1889 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1889 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1889 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1889 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1889 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1889 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1889 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 25/2/1889 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1889 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1889 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1889 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1889 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1889: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1889 dương lịch (tức ngày 26/1/1889 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 25/2/1889 dương lịch (tức ngày 26-1-1889 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1889

Xem hướng xuất hành ngày 25/2

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1889

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/1

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1889

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1889 5/1/1889 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1889 14/1/1889 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1889 15/1/1889 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1889

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/2/1889 2/1/1889 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 2/2/1889 3/1/1889 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 3/2/1889 4/1/1889 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 4/2/1889 5/1/1889 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 5/2/1889 6/1/1889 Khai Hội Chùa Hương
Thứ bảy, 9/2/1889 10/1/1889 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 11/2/1889 12/1/1889 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 12/2/1889 13/1/1889 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 13/2/1889 14/1/1889 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 14/2/1889 15/1/1889 Tết Nguyên Tiêu