Lịch vạn sự » Năm 1889 » Tháng 2 năm 1889 » Ngày 14 tháng 2 năm 1889

Lịch âm 14/2, lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1889

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1889 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1889 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 05:53
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 1889

15

Ngày - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Sửu

Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch

Tết Nguyên Tiêu

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1889

14

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Không thể nào thay đổi ngày hôm qua nhưng ngày hôm nay vẫn còn cơ hội.

Lịch dương là ngày 14/2/1889

- Ngày dương lịch: 14-2-1889

Ngày 14 tháng 2 năm 1889 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1889 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1889 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1889 dương là ngày bao nhiêu âm 1889?

Đổi ngày 14/2/1889 dương lịch là ngày 15/1/1889 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1889 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1889 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1889.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1889 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1889, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1889 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1889 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1889 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1889 (tức ngày 14/2/1889)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 15/1/1889

- Ngày âm lịch: 15-1-1889

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Bính Dần năm Kỷ Sửu (tức ngày 15 tháng 1 năm 1889 âm lịch)

Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1889 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1889, ngày 15/1/1889 là ngày Tết Nguyên Tiêu.

Tết Nguyên Tiêu năm 1889 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1889 là ngày 15 tháng 1 năm 1889 âm lịch (tức là ngày 15/1/1889 âm lịch)

Tết Nguyên Tiêu 1889 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Nguyên Tiêu năm 1889 là ngày 14 tháng 2 năm 1889 dương lịch (tức là ngày 14/2/1889)

Tết Nguyên Tiêu

Theo âm lịch, ngày 15/1/1889 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/1/1889 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 15/1/1889 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1889?

Đổi ngày 15/1/1889 âm lịch là ngày 14/2/1889 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1889, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1889 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1889 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1889 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1889 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1889.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1889

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1889 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1889: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1889 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1889 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1889 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1889 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1889 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1889 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1889 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1889 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1889 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1889 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1889 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1889 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1889 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1889: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1889 dương lịch (tức ngày 15/1/1889 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 14/2/1889 dương lịch (tức ngày 15-1-1889 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1889

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1889

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/1

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1889

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1889 5/1/1889 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1889 14/1/1889 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1889 15/1/1889 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1889

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/2/1889 2/1/1889 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 2/2/1889 3/1/1889 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 3/2/1889 4/1/1889 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 4/2/1889 5/1/1889 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 5/2/1889 6/1/1889 Khai Hội Chùa Hương
Thứ bảy, 9/2/1889 10/1/1889 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 11/2/1889 12/1/1889 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 12/2/1889 13/1/1889 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 13/2/1889 14/1/1889 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 14/2/1889 15/1/1889 Tết Nguyên Tiêu