Tra cứu lịch âm hôm nay 9/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 2 năm 1867 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/2/1867 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 9/2 | Lịch dương ngày 9/2 |
5
Ngày - Tháng Nhâm Dần - Năm Đinh Mão Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1867 9
Thứ bảy Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin; bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 9/2/1867
- Ngày dương lịch: 9-2-1867
Ngày 9 tháng 2 năm 1867 dương lịch
Ngày 9 tháng 2 năm 1867 là thứ mấy?
Ngày 9/2/1867 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 2 năm 1867 dương là ngày bao nhiêu âm 1867?
Đổi ngày 9/2/1867 dương lịch là ngày 5/1/1867 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/2/1867 là gì? Thời tiết ngày 9/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/2/1867 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1867.
Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 5/1/1867
- Ngày âm lịch: 5-1-1867
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Nhâm Dần năm Đinh Mão (tức ngày 5 tháng 1 năm 1867 âm lịch)
Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1867 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1867, ngày 5/1/1867 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1867 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1867 là ngày 5 tháng 1 năm 1867 âm lịch (tức là ngày 5/1/1867 âm lịch)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1867 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1867 là ngày 9 tháng 2 năm 1867 dương lịch (tức là ngày 9/2/1867)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 5/1/1867 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/1/1867 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 5/1/1867 là ngày con trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1867?
Đổi ngày 5/1/1867 âm lịch là ngày 9/2/1867 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/2/1867, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/2/1867 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-2-1867 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/2/1867 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/2/1867 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1867.
Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1867
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/2/1867 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/2/1867: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1867 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/2/1867 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1867 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/2
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/2/1867 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 2 1867 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1867 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1867 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/2/1867 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 9/2/1867 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1867 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/2/1867 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1867 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1867 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 2 năm 1867: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/2/1867 dương lịch (tức ngày 5/1/1867 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 9/2/1867 dương lịch (tức ngày 5-1-1867 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày là:
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/2/1867
Xem hướng xuất hành ngày 9/2
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1867
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/12 |
28 |
29 |
||||
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1867
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1867 | 30/12/1866 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1867 | 9/1/1867 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1867 | 10/1/1867 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1867
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 5/2/1867 | 1/1/1867 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 6/2/1867 | 2/1/1867 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 7/2/1867 | 3/1/1867 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 8/2/1867 | 4/1/1867 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 9/2/1867 | 5/1/1867 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 10/2/1867 | 6/1/1867 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 14/2/1867 | 10/1/1867 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 16/2/1867 | 12/1/1867 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 17/2/1867 | 13/1/1867 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 18/2/1867 | 14/1/1867 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 19/2/1867 | 15/1/1867 | Tết Nguyên Tiêu |