Lịch vạn sự » Năm 1865 » Tháng 7 năm 1865 » Ngày 28 tháng 7 năm 1865

Lịch âm 28/7, lịch vạn niên ngày 28 tháng 7 năm 1865

Tra cứu lịch âm hôm nay 28/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 7 năm 1865 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/7/1865 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 24/02/2025 19:07
Lịch âm ngày 28/7 Lịch dương ngày 28/7

Tháng 6 âm lịch năm 1865

6

Ngày Kỷ Hợi - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1865

28

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Sức khỏe mới là thứ đáng quý nhất trên đời này, nếu như so sánh thì tiền bạc chẳng đáng để nhắc đến. Cho bạn một nghìn vạn đô la, bảo bạn cắt đôi chân của mình đi và cả đời mãi mãi không đi được nữa, bạn có làm không? Chẳng ai dám đâu nhỉ? Tình yêu pha lê

Lịch dương là ngày 28/7/1865

- Ngày dương lịch: 28-7-1865

Ngày 28 tháng 7 năm 1865 dương lịch

Ngày 28 tháng 7 năm 1865 là thứ mấy?

Ngày 28/7/1865 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 7 năm 1865 dương là ngày bao nhiêu âm 1865?

Đổi ngày 28/7/1865 dương lịch là ngày 6/6/1865 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/7/1865 là gì? Thời tiết ngày 28/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/7/1865 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1865.

Sinh ngày 28/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 6/6/1865

- Ngày âm lịch: 6-6-1865

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Sửu (tức ngày 6 tháng 6 năm 1865 âm lịch)

Ngày 6/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/6/1865 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/6/1865 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/6/1865 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/6/1865 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 6/6/1865 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1865?

Đổi ngày 6/6/1865 âm lịch là ngày 28/7/1865 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/7/1865, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/7/1865 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-7-1865 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/7/1865 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/7/1865 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-6-1865.

Giờ hoàng đạo ngày 28/7/1865

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/7/1865 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/7/1865: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7/1865 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/7/1865 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/7/1865 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/7

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/7/1865 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 7 1865 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1865 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1865 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/7/1865 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 28/7/1865 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1865 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/7/1865 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1865 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1865 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 7 năm 1865: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/7/1865 dương lịch (tức ngày 6/6/1865 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Trùng Tang

Ngày hôm nay 28/7/1865 dương lịch (tức ngày 6-6-1865 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/7/1865

Xem hướng xuất hành ngày 28/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1865

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/5

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/6

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

31

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: