Lịch vạn sự » Năm 1865 » Tháng 7 năm 1865 » Ngày 17 tháng 7 năm 1865

Lịch âm 17/7, lịch vạn niên ngày 17 tháng 7 năm 1865

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 7 năm 1865 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/7/1865 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 06/05/2025 10:46
Lịch âm ngày 17/7 Lịch dương ngày 17/7

Tháng 5 âm lịch năm 1865

25

Ngày Mậu Tý - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1865

17

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Hãy cẩn thận khi đọc sách về sức khỏe. Bạn có thể bỏ mạng vì một lỗi in ấn.

Lịch dương là ngày 17/7/1865

- Ngày dương lịch: 17-7-1865

Ngày 17 tháng 7 năm 1865 dương lịch

Ngày 17 tháng 7 năm 1865 là thứ mấy?

Ngày 17/7/1865 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 7 năm 1865 dương là ngày bao nhiêu âm 1865?

Đổi ngày 17/7/1865 dương lịch là ngày 25/5/1865 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/7/1865 là gì? Thời tiết ngày 17/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/7/1865 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1865.

Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 25/5/1865

- Ngày âm lịch: 25-5-1865

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Sửu (tức ngày 25 tháng 5 năm 1865 âm lịch)

Ngày 25/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/5/1865 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/5/1865 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/5/1865 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/5/1865 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 25/5/1865 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1865?

Đổi ngày 25/5/1865 âm lịch là ngày 17/7/1865 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/7/1865, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/7/1865 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-7-1865 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/7/1865 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/7/1865 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-5-1865.

Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1865

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/7/1865 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/7/1865: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/1865 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/7/1865 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1865 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/7

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/7/1865 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 7 1865 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1865 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1865 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/7/1865 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 17/7/1865 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1865 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/7/1865 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1865 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1865 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 7 năm 1865: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/7/1865 dương lịch (tức ngày 25/5/1865 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 17/7/1865 dương lịch (tức ngày 25-5-1865 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/7/1865

Xem hướng xuất hành ngày 17/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1865

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/5

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/6

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

31

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: