Tra cứu lịch âm hôm nay 30/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 8 năm 1864 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/8/1864 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 30/8 | Lịch dương ngày 30/8 |
29
Ngày Đinh Mão - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1864 30
Thứ ba Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Nếu bạn kỳ vọng thành công, bạn cuối cùng sẽ thành công. Nếu bạn kỳ vọng hạnh phúc và được biết đến, bạn sẽ hạnh phúc và được biết đến. Nếu bạn kỳ vọng mình khỏe mạnh và phát đạt, đó là điều sẽ xảy ra… Hãy luôn nghĩ và nói tích cực về tương lai. Hãy bắt đầu mọi buổi sáng bằng cách nói: Tôi tin điều gì đó tuyệt vời đang đến với tôi ngày hôm nay. Và rồi trong suốt cả ngày, hãy mong chờ điều tốt nhất.
Lịch dương là ngày 30/8/1864
- Ngày dương lịch: 30-8-1864
Ngày 30 tháng 8 năm 1864 dương lịch
Ngày 30 tháng 8 năm 1864 là thứ mấy?
Ngày 30/8/1864 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 8 năm 1864 dương là ngày bao nhiêu âm 1864?
Đổi ngày 30/8/1864 dương lịch là ngày 29/7/1864 âm lịch.
Tiết khí ngày 30/8/1864 là gì? Thời tiết ngày 30/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 30/8/1864 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1864.
Sinh ngày 30/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 30/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 29/7/1864
- Ngày âm lịch: 29-7-1864
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Tý (tức ngày 29 tháng 7 năm 1864 âm lịch)
Ngày 29/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/7/1864 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/7/1864 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/7/1864 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/7/1864 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 29/7/1864 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1864?
Đổi ngày 29/7/1864 âm lịch là ngày 30/8/1864 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 30/8/1864, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 30/8/1864 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-8-1864 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/8/1864 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 30/8/1864 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-7-1864.
Giờ hoàng đạo ngày 30/8/1864
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/8/1864 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/8/1864: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/8/1864 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/8/1864 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/8/1864 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/8
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/8
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 30/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/8/1864 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 30 8 1864 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/8/1864 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/8/1864 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/8/1864 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 30/8/1864 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/8/1864 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/8/1864 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/8/1864 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/8/1864 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 8 năm 1864: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/8/1864 dương lịch (tức ngày 29/7/1864 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 30/8/1864 dương lịch (tức ngày 29-7-1864 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/8/1864
Xem hướng xuất hành ngày 30/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1864
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/6 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1864
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 8/8/1864 | 7/7/1864 | Ngày Lễ Thất tịch | |
Thứ ba, 16/8/1864 | 15/7/1864 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |