Tra cứu lịch âm hôm nay 20/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 8 năm 1864 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/8/1864 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 20/8 | Lịch dương ngày 20/8 |
19
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1864 20
Thứ bảy Tiết Lập thu Cung Sư Tử |
Người có sức khỏe, có hy vọng; và người có hy vọng, có tất cả mọi thứ.
Lịch dương là ngày 20/8/1864
- Ngày dương lịch: 20-8-1864
Ngày 20 tháng 8 năm 1864 dương lịch
Ngày 20 tháng 8 năm 1864 là thứ mấy?
Ngày 20/8/1864 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 8 năm 1864 dương là ngày bao nhiêu âm 1864?
Đổi ngày 20/8/1864 dương lịch là ngày 19/7/1864 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/8/1864 là gì? Thời tiết ngày 20/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/8/1864 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1864.
Sinh ngày 20/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 19/7/1864
- Ngày âm lịch: 19-7-1864
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Tý (tức ngày 19 tháng 7 năm 1864 âm lịch)
Ngày 19/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/7/1864 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/7/1864 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/7/1864 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/7/1864 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 19/7/1864 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1864?
Đổi ngày 19/7/1864 âm lịch là ngày 20/8/1864 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/8/1864, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/8/1864 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-8-1864 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/8/1864 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/8/1864 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-7-1864.
Giờ hoàng đạo ngày 20/8/1864
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/8/1864 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/8/1864: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/8/1864 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/8/1864 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/8/1864 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/8
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/8
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/8/1864 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 8 1864 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1864 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1864 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/8/1864 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 20/8/1864 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1864 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/8/1864 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1864 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1864 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 8 năm 1864: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/8/1864 dương lịch (tức ngày 19/7/1864 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 20/8/1864 dương lịch (tức ngày 19-7-1864 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/8/1864
Xem hướng xuất hành ngày 20/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1864
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/6 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1864
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 8/8/1864 | 7/7/1864 | Ngày Lễ Thất tịch | |
Thứ ba, 16/8/1864 | 15/7/1864 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |