Lịch vạn sự » Năm 1864 » Tháng 2 năm 1864 » Ngày 14 tháng 2 năm 1864

Lịch âm 14/2, lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1864

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1864 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1864 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 06/05/2025 07:44
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 1864

7

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Tý

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1864

14

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Hãy có trách nhiệm với cuộc đời mình. Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác.

Lịch dương là ngày 14/2/1864

- Ngày dương lịch: 14-2-1864

Ngày 14 tháng 2 năm 1864 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1864 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1864 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1864 dương là ngày bao nhiêu âm 1864?

Đổi ngày 14/2/1864 dương lịch là ngày 7/1/1864 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1864 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1864 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1864.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1864 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1864, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1864 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1864 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1864 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1864 (tức ngày 14/2/1864)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 7/1/1864

- Ngày âm lịch: 7-1-1864

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Tý (tức ngày 7 tháng 1 năm 1864 âm lịch)

Ngày 7/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/1/1864 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/1/1864 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/1/1864 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/1/1864 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 7/1/1864 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1864?

Đổi ngày 7/1/1864 âm lịch là ngày 14/2/1864 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1864, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1864 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1864 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1864 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1864 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-1-1864.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1864

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1864 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1864: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1864 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1864 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1864 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1864 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1864 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1864 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1864 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1864 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1864 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1864 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1864 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1864 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1864 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1864: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1864 dương lịch (tức ngày 7/1/1864 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 14/2/1864 dương lịch (tức ngày 7-1-1864 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1864

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1864

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/12

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/1

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1864

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1864 27/12/1863 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ bảy, 13/2/1864 6/1/1864 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật, 14/2/1864 7/1/1864 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ hai, 29/2/1864 22/1/1864 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1864

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 8/2/1864 1/1/1864 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 9/2/1864 2/1/1864 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 10/2/1864 3/1/1864 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 11/2/1864 4/1/1864 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 12/2/1864 5/1/1864 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 13/2/1864 6/1/1864 Khai Hội Chùa Hương
Thứ tư, 17/2/1864 10/1/1864 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 19/2/1864 12/1/1864 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 20/2/1864 13/1/1864 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 21/2/1864 14/1/1864 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 22/2/1864 15/1/1864 Tết Nguyên Tiêu