Tra cứu lịch âm hôm nay 16/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 2 năm 1802 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/2/1802 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 16/2 | Lịch dương ngày 16/2 |
14
Ngày Bính Tuất - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Tuất Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1802 16
Thứ ba Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Cuộc đời vẫn vậy, nếu nó lấy đi của bạn thứ gì, thế nào nó cũng bù lại cho bạn thứ khác, chỉ là bạn có chịu đi tìm hay không thôi.
Lịch dương là ngày 16/2/1802
- Ngày dương lịch: 16-2-1802
Ngày 16 tháng 2 năm 1802 dương lịch
Ngày 16 tháng 2 năm 1802 là thứ mấy?
Ngày 16/2/1802 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 2 năm 1802 dương là ngày bao nhiêu âm 1802?
Đổi ngày 16/2/1802 dương lịch là ngày 14/1/1802 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/2/1802 là gì? Thời tiết ngày 16/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/2/1802 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1802.
Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 14/1/1802
- Ngày âm lịch: 14-1-1802
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tuất (tức ngày 14 tháng 1 năm 1802 âm lịch)
Ngày 14/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/1/1802 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1802, ngày 14/1/1802 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1802 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1802 là ngày 14 tháng 1 năm 1802 âm lịch (tức là ngày 14/1/1802 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1802 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1802 là ngày 16 tháng 2 năm 1802 dương lịch (tức là ngày 16/2/1802)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 14/1/1802 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/1/1802 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 14/1/1802 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1802?
Đổi ngày 14/1/1802 âm lịch là ngày 16/2/1802 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/2/1802, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/2/1802 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-2-1802 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/2/1802 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/2/1802 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-1-1802.
Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1802
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/2/1802 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/2/1802: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1802 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/2/1802 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1802 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/2
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/2/1802 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 2 1802 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1802 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1802 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/2/1802 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/2/1802 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1802 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/2/1802 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1802 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1802 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 2 năm 1802: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/2/1802 dương lịch (tức ngày 14/1/1802 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Địa Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 16/2/1802 dương lịch (tức ngày 14-1-1802 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/2/1802
Xem hướng xuất hành ngày 16/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1802
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/12 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1802
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1802 | 2/1/1802 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1802 | 11/1/1802 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1802 | 12/1/1802 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1802
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 3/2/1802 | 1/1/1802 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 4/2/1802 | 2/1/1802 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 5/2/1802 | 3/1/1802 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 6/2/1802 | 4/1/1802 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 7/2/1802 | 5/1/1802 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 8/2/1802 | 6/1/1802 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 12/2/1802 | 10/1/1802 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 14/2/1802 | 12/1/1802 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 15/2/1802 | 13/1/1802 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 16/2/1802 | 14/1/1802 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 17/2/1802 | 15/1/1802 | Tết Nguyên Tiêu |