Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1802 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1802 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
12
Ngày Giáp Thân - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Tuất Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1802 14
Chủ nhật Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít.
Lịch dương là ngày 14/2/1802
- Ngày dương lịch: 14-2-1802
Ngày 14 tháng 2 năm 1802 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 1802 là thứ mấy?
Ngày 14/2/1802 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1802 dương là ngày bao nhiêu âm 1802?
Đổi ngày 14/2/1802 dương lịch là ngày 12/1/1802 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/1802 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/1802 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1802.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1802 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1802, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1802 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1802 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1802 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1802 (tức ngày 14/2/1802)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 12/1/1802
- Ngày âm lịch: 12-1-1802
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tuất (tức ngày 12 tháng 1 năm 1802 âm lịch)
Ngày 12/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/1/1802 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1802, ngày 12/1/1802 là ngày Lễ hội Đền Bà Chúa Kho.
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1802 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1802 là ngày 12 tháng 1 năm 1802 âm lịch (tức là ngày 12/1/1802 âm lịch)
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1802 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1802 là ngày 14 tháng 2 năm 1802 dương lịch (tức là ngày 14/2/1802)
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Theo âm lịch, ngày 12/1/1802 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/1/1802 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 12/1/1802 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1802?
Đổi ngày 12/1/1802 âm lịch là ngày 14/2/1802 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1802, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/1802 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1802 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1802 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/1802 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-1-1802.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1802
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1802 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1802: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1802 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1802 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1802 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1802 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1802 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1802 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1802 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1802 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1802 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1802 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1802 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1802 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1802 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1802: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1802 dương lịch (tức ngày 12/1/1802 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Nguyệt Phá | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 14/2/1802 dương lịch (tức ngày 12-1-1802 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1802
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1802
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/12 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1802
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1802 | 2/1/1802 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1802 | 11/1/1802 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1802 | 12/1/1802 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1802
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 3/2/1802 | 1/1/1802 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 4/2/1802 | 2/1/1802 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 5/2/1802 | 3/1/1802 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 6/2/1802 | 4/1/1802 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 7/2/1802 | 5/1/1802 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 8/2/1802 | 6/1/1802 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 12/2/1802 | 10/1/1802 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 14/2/1802 | 12/1/1802 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 15/2/1802 | 13/1/1802 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 16/2/1802 | 14/1/1802 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 17/2/1802 | 15/1/1802 | Tết Nguyên Tiêu |