Tra cứu lịch âm hôm nay 4/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 4 tháng 2 năm 1801 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 4/2/1801 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 4/2 | Lịch dương ngày 4/2 |
22
Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Kỷ Sửu - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1801 4
Thứ tư Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Bí mật của cuộc đời là quan tâm đặc biệt tới một thứ và quan tâm đủ tới cả nghìn thứ.
Lịch dương là ngày 4/2/1801
- Ngày dương lịch: 4-2-1801
Ngày 4 tháng 2 năm 1801 dương lịch
Ngày 4 tháng 2 năm 1801 là thứ mấy?
Ngày 4/2/1801 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 2 năm 1801 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 4/2/1801 dương lịch là ngày 22/12/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/2/1801 là gì? Thời tiết ngày 4/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/2/1801 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1801.
Sinh ngày 4/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 4/2/1801 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1801, hôm nay ngày 4 tháng 2 năm 1801 là ngày Ngày Ung Thư Thế Giới.
Ngày Ung Thư Thế Giới 1801 vào ngày nào?
Ngày Ung Thư Thế Giới năm 1801 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 4 tháng 2 năm 1801 (tức ngày 4/2/1801)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Âm lịch là ngày 22/12/1800
- Ngày âm lịch: 22-12-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Thân (tức ngày 22 tháng 12 năm 1800 âm lịch)
Ngày 22/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/12/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/12/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/12/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/12/1800 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 22/12/1800 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 22/12/1800 âm lịch là ngày 4/2/1801 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/2/1801, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/2/1801 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-2-1801 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/2/1801 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/2/1801 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-12-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 4/2/1801
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/2/1801 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/2/1801: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/2/1801 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/2/1801 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/2/1801 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/2
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/2
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/2/1801 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 2 1801 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/2/1801 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/2/1801 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/2/1801 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 4/2/1801 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/2/1801 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/2/1801 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/2/1801 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/2/1801 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 2 năm 1801: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/2/1801 dương lịch (tức ngày 22/12/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 4/2/1801 dương lịch (tức ngày 22-12-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/2/1801
Xem hướng xuất hành ngày 4/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1801
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/12 |
||||||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1801
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1801 | 22/12/1800 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1801 | 1/1/1801 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1801 | 2/1/1801 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1801
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 5/2/1801 | 23/12/1800 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ sáu, 13/2/1801 | 1/1/1801 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 14/2/1801 | 2/1/1801 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 15/2/1801 | 3/1/1801 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 16/2/1801 | 4/1/1801 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 17/2/1801 | 5/1/1801 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 18/2/1801 | 6/1/1801 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 22/2/1801 | 10/1/1801 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 24/2/1801 | 12/1/1801 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 25/2/1801 | 13/1/1801 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 26/2/1801 | 14/1/1801 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 27/2/1801 | 15/1/1801 | Tết Nguyên Tiêu |