Lịch vạn sự » Năm 1801 » Tháng 2 năm 1801 » Ngày 10 tháng 2 năm 1801

Lịch âm 10/2, lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 1801

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 2 năm 1801 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/2/1801 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 11/03/2025 02:11
Lịch âm ngày 10/2 Lịch dương ngày 10/2

Tháng 12 âm lịch năm 1800

28

Ngày Ất Hợi - Tháng Kỷ Sửu - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1801

10

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Khi còn nhỏ, tôi nghĩ rằng mình rất yếu đuối, chỉ cần chút đau khổ là sẽ không thể vượt qua. Nhưng khi đã trải qua bao nhiêu sóng gió của đời, tôi mới hiểu rằng sau những năm tháng dài của cuộc đời con người, không có điều gì là không thể tha lỗi, không có điều gì là không thể từ bỏ.

Lịch dương là ngày 10/2/1801

- Ngày dương lịch: 10-2-1801

Ngày 10 tháng 2 năm 1801 dương lịch

Ngày 10 tháng 2 năm 1801 là thứ mấy?

Ngày 10/2/1801 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1801 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 10/2/1801 dương lịch là ngày 28/12/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/2/1801 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/2/1801 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1801.

Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 28/12/1800

- Ngày âm lịch: 28-12-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Thân (tức ngày 28 tháng 12 năm 1800 âm lịch)

Ngày 28/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/12/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 28/12/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 28/12/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 28/12/1800 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 28/12/1800 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 28/12/1800 âm lịch là ngày 10/2/1801 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1801, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/2/1801 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1801 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1801 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/2/1801 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-12-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1801

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1801 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1801: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1801 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1801 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1801 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1801 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1801 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1801 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1801 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1801 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/2/1801 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1801 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1801 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1801 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1801 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1801: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1801 dương lịch (tức ngày 28/12/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả

Ngày hôm nay 10/2/1801 dương lịch (tức ngày 28-12-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1801

Xem hướng xuất hành ngày 10/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1801

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/12

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/1

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1801

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1801 22/12/1800 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1801 1/1/1801 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1801 2/1/1801 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1801

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 5/2/1801 23/12/1800 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ sáu, 13/2/1801 1/1/1801 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 14/2/1801 2/1/1801 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 15/2/1801 3/1/1801 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 16/2/1801 4/1/1801 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 17/2/1801 5/1/1801 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 18/2/1801 6/1/1801 Khai Hội Chùa Hương
Chủ nhật, 22/2/1801 10/1/1801 Ngày Vía Thần Tài
Thứ ba, 24/2/1801 12/1/1801 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ tư, 25/2/1801 13/1/1801 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ năm, 26/2/1801 14/1/1801 Tết Nguyên Tiêu
Thứ sáu, 27/2/1801 15/1/1801 Tết Nguyên Tiêu