Tra cứu lịch âm hôm nay 5/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 5 tháng 8 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 5/8/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 5/8 | Lịch dương ngày 5/8 |
15
Ngày Bính Dần - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thân Ngày Rằm Tháng 6 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1800 5
Thứ ba Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Có sinh sẽ có tử, song chỉ cần bạn vẫn đang có mặt trên đời này, thì phải sống bằng cách tốt nhất. Có thể không có tình yêu, không có đồ hàng hiệu, song không thể không vui vẻ.
Lịch dương là ngày 5/8/1800
- Ngày dương lịch: 5-8-1800
Ngày 5 tháng 8 năm 1800 dương lịch
Ngày 5 tháng 8 năm 1800 là thứ mấy?
Ngày 5/8/1800 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 8 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 5/8/1800 dương lịch là ngày 15/6/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/8/1800 là gì? Thời tiết ngày 5/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/8/1800 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.
Sinh ngày 5/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 15/6/1800
- Ngày âm lịch: 15-6-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Quý Mùi năm Canh Thân (tức ngày 15 tháng 6 năm 1800 âm lịch)
Ngày 15/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/6/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/6/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/6/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/6/1800 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 15/6/1800 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 15/6/1800 âm lịch là ngày 5/8/1800 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/8/1800, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/8/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-8-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/8/1800 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/8/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-6-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 5/8/1800
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/8/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/8/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/8/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/8/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/8/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/8
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/8
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/8/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 8 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/8/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/8/1800 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/8/1800 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 5/8/1800 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/8/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/8/1800 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 5/8/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/8/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 8 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/8/1800 dương lịch (tức ngày 15/6/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 5/8/1800 dương lịch (tức ngày 15-6-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/8/1800
Xem hướng xuất hành ngày 5/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1800
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/6 |
12 |
13 |
||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 26/8/1800 | 7/7/1800 | Ngày Lễ Thất tịch |