Tra cứu lịch âm hôm nay 12/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 8 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/8/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/8 | Lịch dương ngày 12/8 |
22
Ngày Quý Dậu - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1800 12
Thứ ba Tiết Lập thu Cung Sư Tử |
Tôi yêu người có thể cười trong nghịch cảnh, có thể tìm sức mạnh trong sự khốn cùng và trở nên can đảm nhờ suy nghĩ. Những tâm hồn nhỏ bé có thể chùn bước, nhưng người có trái tim kiên định và được sự đồng thuận của luơng tâm sẽ theo đuổi những nguyên tắc của mình cho đến chết
Lịch dương là ngày 12/8/1800
- Ngày dương lịch: 12-8-1800
Ngày 12 tháng 8 năm 1800 dương lịch
Ngày 12 tháng 8 năm 1800 là thứ mấy?
Ngày 12/8/1800 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 8 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 12/8/1800 dương lịch là ngày 22/6/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/8/1800 là gì? Thời tiết ngày 12/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/8/1800 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.
Sinh ngày 12/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 22/6/1800
- Ngày âm lịch: 22-6-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Thân (tức ngày 22 tháng 6 năm 1800 âm lịch)
Ngày 22/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/6/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/6/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/6/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/6/1800 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 22/6/1800 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 22/6/1800 âm lịch là ngày 12/8/1800 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/8/1800, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/8/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-8-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/8/1800 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/8/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-6-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 12/8/1800
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/8/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/8/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/8/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/8/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/8/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/8
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/8
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/8/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 8 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1800 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/8/1800 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/8/1800 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/8/1800 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 8 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/8/1800 dương lịch (tức ngày 22/6/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Hoả Tai | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 12/8/1800 dương lịch (tức ngày 22-6-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/8/1800
Xem hướng xuất hành ngày 12/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1800
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/6 |
12 |
13 |
||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 26/8/1800 | 7/7/1800 | Ngày Lễ Thất tịch |