Tra cứu lịch âm hôm nay 23/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 3 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/3/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/3 | Lịch dương ngày 23/3 |
28
Ngày Tân Hợi - Tháng Kỷ Mão - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1800 23
Chủ nhật Tiết Xuân phân Cung Bạch Dương |
10% cuộc sống của bạn là do nhũng gì bạn tạo ra, còn 90% còn lại tùy thuộc vào cách bạn suy nghĩ và cảm nhận.
Lịch dương là ngày 23/3/1800
- Ngày dương lịch: 23-3-1800
Ngày 23 tháng 3 năm 1800 dương lịch
Ngày 23 tháng 3 năm 1800 là thứ mấy?
Ngày 23/3/1800 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 3 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 23/3/1800 dương lịch là ngày 28/2/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/3/1800 là gì? Thời tiết ngày 23/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/3/1800 là Tiết Xuân phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.
Sinh ngày 23/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 23/3/1800 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1800, hôm nay ngày 23 tháng 3 năm 1800 là ngày Ngày Khí tượng Thế giới.
Ngày Khí tượng Thế giới 1800 vào ngày nào?
Ngày Khí tượng Thế giới năm 1800 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 23 tháng 3 năm 1800 (tức ngày 23/3/1800)
Ngày Khí tượng Thế giới
Ngày Khí tượng thế giới hàng năm là ngày nào? Chủ đề năm 2024 là gì?
Âm lịch là ngày 28/2/1800
- Ngày âm lịch: 28-2-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Kỷ Mão năm Canh Thân (tức ngày 28 tháng 2 năm 1800 âm lịch)
Ngày 28/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/2/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/2/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/2/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/2/1800 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 28/2/1800 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 28/2/1800 âm lịch là ngày 23/3/1800 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/3/1800, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/3/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-3-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/3/1800 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/3/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-2-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 23/3/1800
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/3/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/3/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/3/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/3/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/3/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/3
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/3
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/3/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 3 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/3/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/3/1800 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/3/1800 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/3/1800 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/3/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/3/1800 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/3/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/3/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 3 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/3/1800 dương lịch (tức ngày 28/2/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thổ Cấm | |
Cô Thần | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 23/3/1800 dương lịch (tức ngày 28-2-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/3/1800
Xem hướng xuất hành ngày 23/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1800
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/2 |
7 |
|||||
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 8/3/1800 | 13/2/1800 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ sáu, 14/3/1800 | 19/2/1800 | Ngày Valentine Trắng | |
Thứ năm, 20/3/1800 | 25/2/1800 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ bảy, 22/3/1800 | 27/2/1800 | Ngày Nước Thế giới | |
Chủ nhật, 23/3/1800 | 28/2/1800 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ tư, 26/3/1800 | 2/3/1800 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 3 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 27/3/1800 | 3/3/1800 | Tết Hàn Thực |