Tra cứu lịch âm hôm nay 26/12 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 12 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/12/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/12 | Lịch dương ngày 26/12 |
11
Ngày Kỷ Sửu - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 12 năm 1800 26
Thứ sáu Tiết Đông chí Cung Ma Kết |
Tôi đã tìm thấy một kiểu thanh bình, một sự trưởng thành mới… Tôi không cảm thấy tốt hơn hay mạnh hơn bất cứ ai, nhưng dường việc người ta có yêu tôi hay không không còn quan trọng nữa – giờ quan trọng hơn là tôi yêu họ. Cảm thấy như vậy làm thay đổi cả cuộc đời; cuộc sống trở thành hành động cho đi.
Lịch dương là ngày 26/12/1800
- Ngày dương lịch: 26-12-1800
Ngày 26 tháng 12 năm 1800 dương lịch
Ngày 26 tháng 12 năm 1800 là thứ mấy?
Ngày 26/12/1800 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 12 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 26/12/1800 dương lịch là ngày 11/11/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/12/1800 là gì? Thời tiết ngày 26/12 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/12/1800 là Tiết Đông chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.
Sinh ngày 26/12 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/12 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 11/11/1800
- Ngày âm lịch: 11-11-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Thân (tức ngày 11 tháng 11 năm 1800 âm lịch)
Ngày 11/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/11/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/11/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/11/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/11/1800 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 11/11/1800 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 11/11/1800 âm lịch là ngày 26/12/1800 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/12/1800, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/12/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-12-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/12/1800 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/12/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-11-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 26/12/1800
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/12? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/12/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/12/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/12/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/12/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/12/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/12
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/12
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/12 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/12/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 12 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/12/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/12/1800 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/12/1800 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 26/12/1800 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/12/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/12/1800 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/12/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/12/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 12 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/12/1800 dương lịch (tức ngày 11/11/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 26/12/1800 dương lịch (tức ngày 11-11-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với tháng Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/12/1800
Xem hướng xuất hành ngày 26/12
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 12 năm 1800
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/10 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 12 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 22/12/1800 | 7/11/1800 | Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam | |
Thứ năm, 25/12/1800 | 10/11/1800 | Ngày Lễ Giáng Sinh |