Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 12 năm 1800 » Ngày 11 tháng 12 năm 1800

Lịch âm 11/12, lịch vạn niên ngày 11 tháng 12 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/12 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 12 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/12/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 10/03/2025 14:58
Lịch âm ngày 11/12 Lịch dương ngày 11/12

Tháng 10 âm lịch năm 1800

25

Ngày Giáp Tuất - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 12 năm 1800

11

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Đại tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.

Lịch dương là ngày 11/12/1800

- Ngày dương lịch: 11-12-1800

Ngày 11 tháng 12 năm 1800 dương lịch

Ngày 11 tháng 12 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 11/12/1800 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 12 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 11/12/1800 dương lịch là ngày 25/10/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/12/1800 là gì? Thời tiết ngày 11/12 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/12/1800 là Tiết Đại tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 11/12 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/12 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 25/10/1800

- Ngày âm lịch: 25-10-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Thân (tức ngày 25 tháng 10 năm 1800 âm lịch)

Ngày 25/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/10/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/10/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/10/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/10/1800 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 25/10/1800 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 25/10/1800 âm lịch là ngày 11/12/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/12/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/12/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-12-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/12/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/12/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-10-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 11/12/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/12? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/12/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/12/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/12/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/12/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/12/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/12

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/12

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/12 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/12/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 12 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/12/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/12/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/12/1800 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/12/1800 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/12/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/12/1800 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 11/12/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/12/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 12 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/12/1800 dương lịch (tức ngày 25/10/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 11/12/1800 dương lịch (tức ngày 25-10-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/12/1800

Xem hướng xuất hành ngày 11/12

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 12 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/10

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

1/11

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

31

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 12 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 22/12/1800 7/11/1800 Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ năm, 25/12/1800 10/11/1800 Ngày Lễ Giáng Sinh