Lịch vạn sự » Năm 1763 » Tháng 7 năm 1763 » Ngày 20 tháng 7 năm 1763

Lịch âm 20/7, lịch vạn niên ngày 20 tháng 7 năm 1763

Tra cứu lịch âm hôm nay 20/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 7 năm 1763 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/7/1763 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 03/03/2025 03:43
Lịch âm ngày 20/7 Lịch dương ngày 20/7

Tháng 6 âm lịch năm 1763

10

Ngày Bính Thân - Tháng Kỷ Mùi - Năm Quý Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1763

20

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Tránh xa bất cứ điều gì hay bất cứ ai lấy đi niềm vui của bạn. Đời quá ngắn ngủi để phải chịu đựng những kẻ ngốc.

Lịch dương là ngày 20/7/1763

- Ngày dương lịch: 20-7-1763

Ngày 20 tháng 7 năm 1763 dương lịch

Ngày 20 tháng 7 năm 1763 là thứ mấy?

Ngày 20/7/1763 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 7 năm 1763 dương là ngày bao nhiêu âm 1763?

Đổi ngày 20/7/1763 dương lịch là ngày 10/6/1763 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/7/1763 là gì? Thời tiết ngày 20/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/7/1763 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1763.

Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 10/6/1763

- Ngày âm lịch: 10-6-1763

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mùi (tức ngày 10 tháng 6 năm 1763 âm lịch)

Ngày 10/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/6/1763 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 10/6/1763 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 10/6/1763 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/6/1763 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 10/6/1763 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1763?

Đổi ngày 10/6/1763 âm lịch là ngày 20/7/1763 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/7/1763, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/7/1763 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-7-1763 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/7/1763 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/7/1763 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-6-1763.

Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1763

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/7/1763 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/7/1763: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1763 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/7/1763 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1763 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/7

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/7/1763 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 7 1763 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1763 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1763 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/7/1763 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 20/7/1763 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1763 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/7/1763 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1763 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1763 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 7 năm 1763: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/7/1763 dương lịch (tức ngày 10/6/1763 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 20/7/1763 dương lịch (tức ngày 10-6-1763 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/7/1763

Xem hướng xuất hành ngày 20/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 7 năm 1763

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/5

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/6

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

31

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: