Tra cứu lịch âm hôm nay 11/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 7 năm 1763 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/7/1763 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/7 | Lịch dương ngày 11/7 |
1
Ngày Đinh Hợi - Tháng Kỷ Mùi - Năm Quý Mùi Mồng Một Đầu Tháng 6 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1763 11
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Gia đình là sự nghiệp cuối cùng. Tất cả mọi sự nghiệp khác đều phục vụ cho một mục đích, đó chính là gia đình.
Lịch dương là ngày 11/7/1763
- Ngày dương lịch: 11-7-1763
Ngày 11 tháng 7 năm 1763 dương lịch
Ngày 11 tháng 7 năm 1763 là thứ mấy?
Ngày 11/7/1763 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 7 năm 1763 dương là ngày bao nhiêu âm 1763?
Đổi ngày 11/7/1763 dương lịch là ngày 1/6/1763 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/7/1763 là gì? Thời tiết ngày 11/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/7/1763 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1763.
Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 1/6/1763
- Ngày âm lịch: 1-6-1763
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Mùi (tức ngày 1 tháng 6 năm 1763 âm lịch)
Ngày 1/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/6/1763 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/6/1763 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/6/1763 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/6/1763 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 1/6/1763 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1763?
Đổi ngày 1/6/1763 âm lịch là ngày 11/7/1763 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/7/1763, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/7/1763 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-7-1763 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/7/1763 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/7/1763 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-6-1763.
Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1763
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/7/1763 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/7/1763: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/1763 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/7/1763 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1763 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/7
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/7/1763 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 7 1763 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1763 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1763 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/7/1763 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/7/1763 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1763 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/7/1763 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1763 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1763 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 7 năm 1763: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/7/1763 dương lịch (tức ngày 1/6/1763 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 11/7/1763 dương lịch (tức ngày 1-6-1763 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/7/1763
Xem hướng xuất hành ngày 11/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |