Lịch vạn sự » Năm 1754 » Tháng 6 năm 1754 » Ngày 15 tháng 6 năm 1754

Lịch âm 15/6, lịch vạn niên ngày 15 tháng 6 năm 1754

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 6 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/6/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 19:50
Lịch âm ngày 15/6 Lịch dương ngày 15/6

Tháng 4 âm lịch năm 1754

25

Ngày Giáp Tuất - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1754

15

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Luôn đặt mình vào vị trí của người khác. Nếu trong vị trí đó, bạn thấy đau, có lẽ người kia cũng sẽ cảm thấy như vậy.

Lịch dương là ngày 15/6/1754

- Ngày dương lịch: 15-6-1754

Ngày 15 tháng 6 năm 1754 dương lịch

Ngày 15 tháng 6 năm 1754 là thứ mấy?

Ngày 15/6/1754 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 6 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?

Đổi ngày 15/6/1754 dương lịch là ngày 25/4/1754 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/6/1754 là gì? Thời tiết ngày 15/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/6/1754 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.

Sinh ngày 15/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 25/4/1754

- Ngày âm lịch: 25-4-1754

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Tuất (tức ngày 25 tháng 4 năm 1754 âm lịch)

Ngày 25/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/4/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/4/1754 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/4/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/4/1754 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 25/4/1754 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?

Đổi ngày 25/4/1754 âm lịch là ngày 15/6/1754 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/6/1754, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/6/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-6-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/6/1754 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/6/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-4-1754.

Giờ hoàng đạo ngày 15/6/1754

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/6/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/6/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/6/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/6/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/6/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/6

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/6

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/6/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 6 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1754 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/6/1754 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/6/1754 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/6/1754 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 6 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/6/1754 dương lịch (tức ngày 25/4/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 15/6/1754 dương lịch (tức ngày 25-4-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/6/1754

Xem hướng xuất hành ngày 15/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 6 năm 1754

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/4

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

1/5

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1754

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/6/1754 11/4/1754 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ tư, 5/6/1754 15/4/1754 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ sáu, 28/6/1754 9/5/1754 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1754

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 24/6/1754 5/5/1754 Tết Đoan Ngọ