Lịch vạn sự » Năm 1754 » Tháng 6 năm 1754 » Ngày 10 tháng 6 năm 1754

Lịch âm 10/6, lịch vạn niên ngày 10 tháng 6 năm 1754

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 6 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/6/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 18:39
Lịch âm ngày 10/6 Lịch dương ngày 10/6

Tháng 4 âm lịch năm 1754

20

Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1754

10

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Trong vương quốc của động vật, quy luật là, ăn hoặc bị ăn; trong vương quốc của con người, tự khẳng định hay bị nhận định.

Lịch dương là ngày 10/6/1754

- Ngày dương lịch: 10-6-1754

Ngày 10 tháng 6 năm 1754 dương lịch

Ngày 10 tháng 6 năm 1754 là thứ mấy?

Ngày 10/6/1754 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 6 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?

Đổi ngày 10/6/1754 dương lịch là ngày 20/4/1754 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/6/1754 là gì? Thời tiết ngày 10/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/6/1754 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.

Sinh ngày 10/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 20/4/1754

- Ngày âm lịch: 20-4-1754

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Tuất (tức ngày 20 tháng 4 năm 1754 âm lịch)

Ngày 20/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/4/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/4/1754 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/4/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/4/1754 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 20/4/1754 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?

Đổi ngày 20/4/1754 âm lịch là ngày 10/6/1754 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/6/1754, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/6/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-6-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/6/1754 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/6/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-4-1754.

Giờ hoàng đạo ngày 10/6/1754

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/6/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/6/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/6/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/6/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/6

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/6

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/6/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 6 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1754 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/6/1754 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/6/1754 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/6/1754 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/6/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 6 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/6/1754 dương lịch (tức ngày 20/4/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thụ Tử

Ngày hôm nay 10/6/1754 dương lịch (tức ngày 20-4-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/6/1754

Xem hướng xuất hành ngày 10/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 6 năm 1754

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/4

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

1/5

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1754

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/6/1754 11/4/1754 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ tư, 5/6/1754 15/4/1754 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ sáu, 28/6/1754 9/5/1754 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1754

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 24/6/1754 5/5/1754 Tết Đoan Ngọ