Tra cứu lịch âm hôm nay 26/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 1 năm 1749 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/1/1749 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/1 | Lịch dương ngày 26/1 |
8
Ngày Mậu Tý - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1749 26
Chủ nhật Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Tôi tin rằng món quà lớn nhất mà bạn có thể trao cho gia đình mình và thế giới là chính mình khỏe khoắn.
Lịch dương là ngày 26/1/1749
- Ngày dương lịch: 26-1-1749
Ngày 26 tháng 1 năm 1749 dương lịch
Ngày 26 tháng 1 năm 1749 là thứ mấy?
Ngày 26/1/1749 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 1 năm 1749 dương là ngày bao nhiêu âm 1748?
Đổi ngày 26/1/1749 dương lịch là ngày 8/12/1748 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/1/1749 là gì? Thời tiết ngày 26/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/1/1749 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1749.
Sinh ngày 26/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 8/12/1748
- Ngày âm lịch: 8-12-1748
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Ất Sửu năm Mậu Thìn (tức ngày 8 tháng 12 năm 1748 âm lịch)
Ngày 8/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/12/1748 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/12/1748 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/12/1748 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/12/1748 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 8/12/1748 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1748?
Đổi ngày 8/12/1748 âm lịch là ngày 26/1/1749 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/1/1749, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/1/1749 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-1-1749 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/1/1749 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/1/1749 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-12-1748.
Giờ hoàng đạo ngày 26/1/1749
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/1/1749 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/1/1749: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1/1749 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/1/1749 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/1/1749 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/1
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/1/1749 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 1 1749 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1749 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1749 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/1/1749 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/1/1749 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1749 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/1/1749 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1749 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1749 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 1 năm 1749: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/1/1749 dương lịch (tức ngày 8/12/1748 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 26/1/1749 dương lịch (tức ngày 8-12-1748 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/1/1749
Xem hướng xuất hành ngày 26/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1749
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/11 |
14 |
15 |
16 |
17 |
||
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1749
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/1/1749 | 13/11/1748 | Tết Dương Lịch | |
Thứ bảy, 4/1/1749 | 16/11/1748 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ sáu, 24/1/1749 | 6/12/1748 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |