Lịch vạn sự » Năm 1749 » Tháng 1 năm 1749 » Ngày 15 tháng 1 năm 1749

Lịch âm 15/1, lịch vạn niên ngày 15 tháng 1 năm 1749

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 1 năm 1749 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/1/1749 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 10/03/2025 04:29
Lịch âm ngày 15/1 Lịch dương ngày 15/1

Tháng 11 âm lịch năm 1748

27

Ngày Đinh Sửu - Tháng Giáp Tý - Năm Mậu Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1749

15

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Hãy mơ như thể bạn sẽ sống mãi và hãy sống như thể bạn sẽ chết hôm nay.

Lịch dương là ngày 15/1/1749

- Ngày dương lịch: 15-1-1749

Ngày 15 tháng 1 năm 1749 dương lịch

Ngày 15 tháng 1 năm 1749 là thứ mấy?

Ngày 15/1/1749 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 1 năm 1749 dương là ngày bao nhiêu âm 1748?

Đổi ngày 15/1/1749 dương lịch là ngày 27/11/1748 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/1/1749 là gì? Thời tiết ngày 15/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/1/1749 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1749.

Sinh ngày 15/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 27/11/1748

- Ngày âm lịch: 27-11-1748

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Thìn (tức ngày 27 tháng 11 năm 1748 âm lịch)

Ngày 27/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/11/1748 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/11/1748 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/11/1748 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/11/1748 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 27/11/1748 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1748?

Đổi ngày 27/11/1748 âm lịch là ngày 15/1/1749 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/1/1749, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/1/1749 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-1-1749 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/1/1749 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/1/1749 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-11-1748.

Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1749

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/1/1749 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/1/1749: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1/1749 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/1/1749 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1749 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/1

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/1/1749 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 1 1749 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1749 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1749 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/1/1749 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/1/1749 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1749 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/1/1749 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1749 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1749 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 1 năm 1749: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/1/1749 dương lịch (tức ngày 27/11/1748 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Trùng Phục

Ngày hôm nay 15/1/1749 dương lịch (tức ngày 27-11-1748 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/1/1749

Xem hướng xuất hành ngày 15/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 1 năm 1749

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/11

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/12

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

31

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1749

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1749 13/11/1748 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1749 16/11/1748 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ sáu, 24/1/1749 6/12/1748 Ngày Quốc Tế Giáo dục