Lịch vạn sự » Năm 1733 » Tháng 9 năm 1733 » Ngày 20 tháng 9 năm 1733

Lịch âm 20/9, lịch vạn niên ngày 20 tháng 9 năm 1733

Tra cứu lịch âm hôm nay 20/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 9 năm 1733 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/9/1733 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 21/04/2025 02:54
Lịch âm ngày 20/9 Lịch dương ngày 20/9

Tháng 8 âm lịch năm 1733

13

Ngày Tân Dậu - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1733

20

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Không gì có thể mang cho bạn sự yên bình trừ chính bản thân bạn.

Lịch dương là ngày 20/9/1733

- Ngày dương lịch: 20-9-1733

Ngày 20 tháng 9 năm 1733 dương lịch

Ngày 20 tháng 9 năm 1733 là thứ mấy?

Ngày 20/9/1733 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 9 năm 1733 dương là ngày bao nhiêu âm 1733?

Đổi ngày 20/9/1733 dương lịch là ngày 13/8/1733 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/9/1733 là gì? Thời tiết ngày 20/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/9/1733 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1733.

Sinh ngày 20/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 13/8/1733

- Ngày âm lịch: 13-8-1733

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Sửu (tức ngày 13 tháng 8 năm 1733 âm lịch)

Ngày 13/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/8/1733 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/8/1733 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/8/1733 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/8/1733 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 13/8/1733 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1733?

Đổi ngày 13/8/1733 âm lịch là ngày 20/9/1733 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/9/1733, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/9/1733 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-9-1733 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/9/1733 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/9/1733 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-8-1733.

Giờ hoàng đạo ngày 20/9/1733

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/9/1733 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/9/1733: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/9/1733 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/9/1733 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/9/1733 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/9

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/9

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/9/1733 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 9 1733 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1733 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1733 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/9/1733 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 20/9/1733 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1733 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/9/1733 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1733 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1733 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 9 năm 1733: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/9/1733 dương lịch (tức ngày 13/8/1733 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Trùng Tang

Ngày hôm nay 20/9/1733 dương lịch (tức ngày 13-8-1733 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/9/1733

Xem hướng xuất hành ngày 20/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 9 năm 1733

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/7

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

1/8

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1733

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/9/1733 24/7/1733 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ bảy, 5/9/1733 27/7/1733 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1733

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 22/9/1733 15/8/1733 Ngày Tết Trung thu