Tra cứu lịch âm hôm nay 11/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 9 năm 1733 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/9/1733 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/9 | Lịch dương ngày 11/9 |
4
Ngày Nhâm Tý - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1733 11
Thứ sáu Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Nỗi đau bạn cảm nhận hôm nay là sức mạnh bạn cảm nhận ngày mai. Bởi mỗi thách thức bạn gặp phải là một cơ hội cho bạn trưởng thành hơn.
Lịch dương là ngày 11/9/1733
- Ngày dương lịch: 11-9-1733
Ngày 11 tháng 9 năm 1733 dương lịch
Ngày 11 tháng 9 năm 1733 là thứ mấy?
Ngày 11/9/1733 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 9 năm 1733 dương là ngày bao nhiêu âm 1733?
Đổi ngày 11/9/1733 dương lịch là ngày 4/8/1733 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/9/1733 là gì? Thời tiết ngày 11/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/9/1733 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1733.
Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 4/8/1733
- Ngày âm lịch: 4-8-1733
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Tân Dậu năm Quý Sửu (tức ngày 4 tháng 8 năm 1733 âm lịch)
Ngày 4/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/8/1733 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/8/1733 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/8/1733 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/8/1733 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 4/8/1733 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1733?
Đổi ngày 4/8/1733 âm lịch là ngày 11/9/1733 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/9/1733, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/9/1733 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-9-1733 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/9/1733 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/9/1733 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-8-1733.
Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1733
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/9/1733 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/9/1733: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/1733 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/9/1733 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1733 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/9
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/9/1733 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 9 1733 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1733 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1733 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/9/1733 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/9/1733 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1733 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/9/1733 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1733 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1733 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 9 năm 1733: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/9/1733 dương lịch (tức ngày 4/8/1733 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 11/9/1733 dương lịch (tức ngày 4-8-1733 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/9/1733
Xem hướng xuất hành ngày 11/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1733
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/7 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1733
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1733 | 24/7/1733 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1733 | 27/7/1733 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1733
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 22/9/1733 | 15/8/1733 | Ngày Tết Trung thu |