Lịch vạn sự » Năm 1733 » Tháng 1 năm 1733 » Ngày 9 tháng 1 năm 1733

Lịch âm 9/1, lịch vạn niên ngày 9 tháng 1 năm 1733

Tra cứu lịch âm hôm nay 9/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 1 năm 1733 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/1/1733 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/03/2025 13:07
Lịch âm ngày 9/1 Lịch dương ngày 9/1

Tháng 11 âm lịch năm 1732

24

Ngày Đinh Mùi - Tháng Nhâm Tý - Năm Nhâm Tý

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1733

9

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Thái độ sống là một sức mạnh tiềm ẩn trong mỗi con người. Nó có thể đúng đắn hay sai lầm, tất cả phụ thuộc vào cách bạn suy nghĩ.

Lịch dương là ngày 9/1/1733

- Ngày dương lịch: 9-1-1733

Ngày 9 tháng 1 năm 1733 dương lịch

Ngày 9 tháng 1 năm 1733 là thứ mấy?

Ngày 9/1/1733 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 1733 dương là ngày bao nhiêu âm 1732?

Đổi ngày 9/1/1733 dương lịch là ngày 24/11/1732 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/1/1733 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/1/1733 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1733.

Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 24/11/1732

- Ngày âm lịch: 24-11-1732

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý (tức ngày 24 tháng 11 năm 1732 âm lịch)

Ngày 24/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/11/1732 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/11/1732 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/11/1732 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/11/1732 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 24/11/1732 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1732?

Đổi ngày 24/11/1732 âm lịch là ngày 9/1/1733 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/1/1733, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/1/1733 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-1733 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/1733 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/1/1733 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-11-1732.

Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1733

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/1733 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/1733: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1733 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/1733 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1733 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/1733 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 1 1733 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1733 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1733 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/1733 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 9/1/1733 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1733 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/1733 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1733 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1733 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 1733: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/1733 dương lịch (tức ngày 24/11/1732 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Nguyệt Phá
Trùng Phục

Ngày hôm nay 9/1/1733 dương lịch (tức ngày 24-11-1732 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/1733

Xem hướng xuất hành ngày 9/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 1 năm 1733

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/11

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

1/12

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

31

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1733

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/1/1733 16/11/1732 Tết Dương Lịch check_circle
Chủ nhật, 4/1/1733 19/11/1732 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ bảy, 24/1/1733 9/12/1732 Ngày Quốc Tế Giáo dục