Lịch vạn sự » Năm 1733 » Tháng 1 năm 1733 » Ngày 10 tháng 1 năm 1733

Lịch âm 10/1, lịch vạn niên ngày 10 tháng 1 năm 1733

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 1 năm 1733 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/1/1733 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/03/2025 15:21
Lịch âm ngày 10/1 Lịch dương ngày 10/1

Tháng 11 âm lịch năm 1732

25

Ngày Mậu Thân - Tháng Nhâm Tý - Năm Nhâm Tý

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1733

10

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Thay vì phàn nàn rằng khóm hồng đầy gai, hãy vui sướng rằng khóm cây đầy gai nở rộ hoa hồng. - Ngạn ngữ Đức

Lịch dương là ngày 10/1/1733

- Ngày dương lịch: 10-1-1733

Ngày 10 tháng 1 năm 1733 dương lịch

Ngày 10 tháng 1 năm 1733 là thứ mấy?

Ngày 10/1/1733 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 1 năm 1733 dương là ngày bao nhiêu âm 1732?

Đổi ngày 10/1/1733 dương lịch là ngày 25/11/1732 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/1/1733 là gì? Thời tiết ngày 10/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/1/1733 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1733.

Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 25/11/1732

- Ngày âm lịch: 25-11-1732

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý (tức ngày 25 tháng 11 năm 1732 âm lịch)

Ngày 25/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/11/1732 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/11/1732 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/11/1732 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/11/1732 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 25/11/1732 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1732?

Đổi ngày 25/11/1732 âm lịch là ngày 10/1/1733 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/1/1733, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/1/1733 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-1-1733 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/1/1733 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/1/1733 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-11-1732.

Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1733

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/1/1733 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/1/1733: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1733 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/1/1733 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1733 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/1

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/1/1733 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 1 1733 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1733 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1733 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/1/1733 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/1/1733 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1733 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/1/1733 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1733 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1733 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 1 năm 1733: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/1/1733 dương lịch (tức ngày 25/11/1732 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm
Cô Thần

Ngày hôm nay 10/1/1733 dương lịch (tức ngày 25-11-1732 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/1/1733

Xem hướng xuất hành ngày 10/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 1 năm 1733

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/11

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

1/12

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

31

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1733

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/1/1733 16/11/1732 Tết Dương Lịch check_circle
Chủ nhật, 4/1/1733 19/11/1732 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ bảy, 24/1/1733 9/12/1732 Ngày Quốc Tế Giáo dục