Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 16 tháng 7 năm 1982. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tý tháng Bính Ngọ năm 1982 âm lịch (năm Nhâm Tuất 1982). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1982 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/7/1982 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/7/1982 dương lịch là ngày 26/5/1982 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 7 năm 1982 là ngày Canh Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/7/1982: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-7-1982. Xem ngày 16/7/1982 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/07/1982 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 16/7: tra xem ngày 16/7/1982 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/5/1982 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 7 năm 1982 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1982? Thời tiết ngày 16/07/82 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-07-1982 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 7 năm 1982: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/7/1982? Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/07/1982 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 7 năm 1982 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.7.1982 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-7-1982 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/7/1982
Lịch âm ngày 16/7 | Lịch dương ngày 16/7 |
26
Ngày Canh Tý - Tháng Bính Ngọ - Năm Nhâm Tuất Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1982 16
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Không có khó khăn trường tồn. Chỉ có con người cứng rắn trường tồn.
Lịch dương là ngày 16/7/1982
- Ngày dương lịch: 16-7-1982
Ngày 16 tháng 7 năm 1982 dương lịch
Ngày 16 tháng 7 năm 1982 là thứ mấy?
Ngày 16/7/1982 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 7 năm 1982 dương là ngày bao nhiêu âm 1982?
Đổi ngày 16/7/1982 dương lịch là ngày 26/5/1982 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/7/1982 là gì? Thời tiết ngày 16/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/7/1982 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1982.
Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 26/5/1982
- Ngày âm lịch: 26-5-1982
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tuất (tức ngày 26 tháng 5 năm 1982 âm lịch)
Ngày 26/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/5/1982 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/5/1982 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/5/1982 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/5/1982 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 26/5/1982 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1982?
Đổi ngày 26/5/1982 âm lịch là ngày 16/7/1982 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/7/1982, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/7/1982 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-7-1982 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/7/1982 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/7/1982 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-5-1982.
Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1982
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/7/1982 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/7/1982: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1982 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/7/1982 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1982 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/7
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/7/1982 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 7 1982 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1982 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1982 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/7/1982 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/7/1982 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1982 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/7/1982 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1982 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1982 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 7 năm 1982: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/7/1982 dương lịch (tức ngày 26/5/1982 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 16/7/1982 dương lịch (tức ngày 26-5-1982 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với năm Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/7/1982
Xem hướng xuất hành ngày 16/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |