Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 26 tháng 7 năm 1981. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm 1981 âm lịch (năm Tân Dậu 1981). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7/1981 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/7/1981 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/7/1981 dương lịch là ngày 25/6/1981 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 7 năm 1981 là ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/7/1981: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-7-1981. Xem ngày 26/7/1981 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/07/1981 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 26/7: tra xem ngày 26/7/1981 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/6/1981 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 7 năm 1981 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1981? Thời tiết ngày 26/07/81 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-07-1981 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 7 năm 1981: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/7/1981? Sinh ngày 26/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/07/1981 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 7 năm 1981 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.7.1981 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-7-1981 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/7/1981
Lịch âm ngày 26/7 | Lịch dương ngày 26/7 |
25
Ngày Ất Tỵ - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Dậu Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1981 26
Chủ nhật Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Gia đình là trường học của lòng khoan dung, vì nó luôn tồn tại và dạy chúng ta cách sống với những người khác.
Lịch dương là ngày 26/7/1981
- Ngày dương lịch: 26-7-1981
Ngày 26 tháng 7 năm 1981 dương lịch
Ngày 26 tháng 7 năm 1981 là thứ mấy?
Ngày 26/7/1981 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 7 năm 1981 dương là ngày bao nhiêu âm 1981?
Đổi ngày 26/7/1981 dương lịch là ngày 25/6/1981 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/7/1981 là gì? Thời tiết ngày 26/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/7/1981 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1981.
Sinh ngày 26/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 25/6/1981
- Ngày âm lịch: 25-6-1981
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Dậu (tức ngày 25 tháng 6 năm 1981 âm lịch)
Ngày 25/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/6/1981 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/6/1981 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/6/1981 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/6/1981 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 25/6/1981 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1981?
Đổi ngày 25/6/1981 âm lịch là ngày 26/7/1981 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/7/1981, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/7/1981 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-7-1981 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/7/1981 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/7/1981 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-6-1981.
Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1981
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/7/1981 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/7/1981: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7/1981 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/7/1981 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1981 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/7
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/7/1981 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 7 1981 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1981 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1981 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/7/1981 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/7/1981 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1981 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/7/1981 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1981 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1981 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 7 năm 1981: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/7/1981 dương lịch (tức ngày 25/6/1981 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Thiên Thành | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 26/7/1981 dương lịch (tức ngày 25-6-1981 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/7/1981
Xem hướng xuất hành ngày 26/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |