Lịch vạn sự » Năm 1981 » Tháng 2 năm 1981 » Ngày 14 tháng 2 năm 1981

Lịch âm 14/2, lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1981

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1981 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1981 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:50
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 1981

10

Ngày Quý Hợi - Tháng Canh Dần - Năm Tân Dậu

Ngày Vía Thần Tài

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1981

14

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Người lạc quan vui sướng kinh ngạc con diều của mình bay cao đến thế nào. Người bi quan ủ rũ sầu lo bao giờ con diều của mình sẽ rớt. - William Arthur Ward

Lịch dương là ngày 14/2/1981

- Ngày dương lịch: 14-2-1981

Ngày 14 tháng 2 năm 1981 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1981 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1981 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1981 dương là ngày bao nhiêu âm 1981?

Đổi ngày 14/2/1981 dương lịch là ngày 10/1/1981 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1981 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1981 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1981.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1981 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1981, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1981 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1981 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1981 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1981 (tức ngày 14/2/1981)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 10/1/1981

- Ngày âm lịch: 10-1-1981

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Tân Dậu (tức ngày 10 tháng 1 năm 1981 âm lịch)

Ngày 10/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/1/1981 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1981, ngày 10/1/1981 là ngày Ngày Vía Thần Tài.

Ngày Vía Thần Tài năm 1981 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Vía Thần Tài 1981 là ngày 10 tháng 1 năm 1981 âm lịch (tức là ngày 10/1/1981 âm lịch)

Ngày Vía Thần Tài 1981 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Vía Thần Tài năm 1981 là ngày 14 tháng 2 năm 1981 dương lịch (tức là ngày 14/2/1981)

Ngày Vía Thần Tài

Theo âm lịch, ngày 10/1/1981 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/1/1981 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 10/1/1981 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1981?

Đổi ngày 10/1/1981 âm lịch là ngày 14/2/1981 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1981, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1981 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1981 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1981 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1981 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-1-1981.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1981

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1981 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1981: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1981 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1981 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1981 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1981 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1981 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1981 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1981 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1981 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1981 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1981 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1981 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1981 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1981 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1981: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1981 dương lịch (tức ngày 10/1/1981 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 14/2/1981 dương lịch (tức ngày 10-1-1981 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1981

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1981

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/12

2

28

3

29

4

30

5

1/1

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1981

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1981 30/12/1980 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1981 9/1/1981 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1981 10/1/1981 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1981

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 5/2/1981 1/1/1981 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 6/2/1981 2/1/1981 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 7/2/1981 3/1/1981 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 8/2/1981 4/1/1981 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 9/2/1981 5/1/1981 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 10/2/1981 6/1/1981 Khai Hội Chùa Hương
Thứ bảy, 14/2/1981 10/1/1981 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 16/2/1981 12/1/1981 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 17/2/1981 13/1/1981 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 18/2/1981 14/1/1981 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 19/2/1981 15/1/1981 Tết Nguyên Tiêu