Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 10 tháng 1 năm 1979. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Sửu tháng Ất Sửu năm 1978 âm lịch (năm Mậu Ngọ 1978). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1979 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/1/1979 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/1/1979 dương lịch là ngày 12/12/1978 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 1 năm 1979 là ngày Đinh Sửu tháng Ất Sửu năm Mậu Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/1/1979: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-1-1979. Xem ngày 10/1/1979 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/01/1979 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 10/1: tra xem ngày 10/1/1979 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/12/1978 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 1 năm 1979 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1979? Thời tiết ngày 10/01/79 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-01-1979 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1979: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/1/1979? Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/01/1979 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 1 năm 1979 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.1.1979 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-1-1979 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/1/1979
Lịch âm ngày 10/1 | Lịch dương ngày 10/1 |
12
Ngày Đinh Sửu - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Ngọ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1979 10
Thứ tư Tiết Cung Ma Kết |
Không quan trọng bạn đang đi đâu, có ánh sáng cuối con đường hay không và rất khó để đạt được điều gì đó, nhưng bạn có thể làm được và luôn nhìn về phía trước bạn sẽ tìm thấy mặt tích cực của vấn đề.
Lịch dương là ngày 10/1/1979
- Ngày dương lịch: 10-1-1979
Ngày 10 tháng 1 năm 1979 dương lịch
Ngày 10 tháng 1 năm 1979 là thứ mấy?
Ngày 10/1/1979 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 1 năm 1979 dương là ngày bao nhiêu âm 1978?
Đổi ngày 10/1/1979 dương lịch là ngày 12/12/1978 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/1/1979 là gì? Thời tiết ngày 10/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/1/1979 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1979.
Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 12/12/1978
- Ngày âm lịch: 12-12-1978
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Ất Sửu năm Mậu Ngọ (tức ngày 12 tháng 12 năm 1978 âm lịch)
Ngày 12/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/12/1978 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/12/1978 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/12/1978 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/12/1978 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 12/12/1978 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1978?
Đổi ngày 12/12/1978 âm lịch là ngày 10/1/1979 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/1/1979, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/1/1979 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-1-1979 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/1/1979 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/1/1979 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-12-1978.
Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1979
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/1/1979 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/1/1979: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1979 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/1/1979 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1979 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/1
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/1/1979 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 1 1979 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1979 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1979 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/1/1979 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/1/1979 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1979 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/1/1979 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1979 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1979 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 1 năm 1979: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/1/1979 dương lịch (tức ngày 12/12/1978 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 10/1/1979 dương lịch (tức ngày 12-12-1978 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/1/1979
Xem hướng xuất hành ngày 10/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1979
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
3/12 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1979
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1979 | 3/12/1978 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1979 | 6/12/1978 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1979 | 26/12/1978 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1979
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 21/1/1979 | 23/12/1978 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Chủ nhật, 28/1/1979 | 1/1/1979 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 29/1/1979 | 2/1/1979 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 30/1/1979 | 3/1/1979 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 31/1/1979 | 4/1/1979 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán |