Tra cứu lịch âm hôm nay 20/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 5 năm 1978 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/5/1978 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 20/5 | Lịch dương ngày 20/5 |
14
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1978 20
Thứ bảy Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Cuộc sống không phải để sợ mà để hiểu. Đây chính là lúc chúng ta cần phải tìm hiểu nhiều hơn về cuộc sống để làm vơi bớt mọi nỗi sợ hãi.
Lịch dương là ngày 20/5/1978
- Ngày dương lịch: 20-5-1978
Ngày 20 tháng 5 năm 1978 dương lịch
Ngày 20 tháng 5 năm 1978 là thứ mấy?
Ngày 20/5/1978 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 5 năm 1978 dương là ngày bao nhiêu âm 1978?
Đổi ngày 20/5/1978 dương lịch là ngày 14/4/1978 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/5/1978 là gì? Thời tiết ngày 20/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/5/1978 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1978.
Sinh ngày 20/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 14/4/1978
- Ngày âm lịch: 14-4-1978
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Ngọ (tức ngày 14 tháng 4 năm 1978 âm lịch)
Ngày 14/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/4/1978 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/4/1978 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/4/1978 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/4/1978 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 14/4/1978 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1978?
Đổi ngày 14/4/1978 âm lịch là ngày 20/5/1978 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/5/1978, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/5/1978 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-5-1978 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/5/1978 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/5/1978 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-4-1978.
Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1978
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/5/1978 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/5/1978: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5/1978 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/5/1978 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1978 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/5
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/5/1978 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 5 1978 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1978 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1978 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/5/1978 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 20/5/1978 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1978 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/5/1978 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1978 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1978 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 5 năm 1978: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/5/1978 dương lịch (tức ngày 14/4/1978 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 20/5/1978 dương lịch (tức ngày 14-4-1978 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/5/1978
Xem hướng xuất hành ngày 20/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1978
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/3 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1978
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/5/1978 | 25/3/1978 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ hai, 15/5/1978 | 9/4/1978 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |