Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1978 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1978 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 11 năm 1978

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 11 năm 1978, xem ngày 14/11/1978

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 14 tháng 11 năm 1978. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thìn tháng Quý Hợi năm 1978 âm lịch (năm Mậu Ngọ 1978). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11/1978 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/11/1978 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/11/1978 dương lịch là ngày 14/10/1978 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 11 năm 1978 là ngày Canh Thìn tháng Quý Hợi năm Mậu Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/11/1978: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-11-1978. Xem ngày 14/11/1978 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/11/1978 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 14/11: tra xem ngày 14/11/1978 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/10/1978 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 11 năm 1978 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1978? Thời tiết ngày 14/11/78 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-11-1978 là Tiết Lập đông.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 11 năm 1978: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/11/1978? Sinh ngày 14/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/11/1978 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 11 năm 1978 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.11.1978 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-11-1978 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 04:19

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/11/1978

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 11 năm 1978
Lịch âm ngày 14/11 Lịch dương ngày 14/11

Tháng 10 âm lịch năm 1978

14

Ngày Canh Thìn - Tháng Quý Hợi - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1978

14

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

. Đừng ham muốn những gì không phải là của mình, đừng ép buộc ai làm điều gì, ép buộc chỉ khiến ta mất mát những gì có thể thuộc về ta.

Lịch dương là ngày 14/11/1978

- Ngày dương lịch: 14-11-1978

Ngày 14 tháng 11 năm 1978 dương lịch

Ngày 14 tháng 11 năm 1978 là thứ mấy?

Ngày 14/11/1978 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 11 năm 1978 dương là ngày bao nhiêu âm 1978?

Đổi ngày 14/11/1978 dương lịch là ngày 14/10/1978 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/11/1978 là gì? Thời tiết ngày 14/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/11/1978 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1978.

Sinh ngày 14/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 14/10/1978

- Ngày âm lịch: 14-10-1978

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Quý Hợi năm Mậu Ngọ (tức ngày 14 tháng 10 năm 1978 âm lịch)

Ngày 14/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/10/1978 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/10/1978 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/10/1978 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/10/1978 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 14/10/1978 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1978?

Đổi ngày 14/10/1978 âm lịch là ngày 14/11/1978 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/11/1978, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/11/1978 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-11-1978 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/11/1978 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/11/1978 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-10-1978.

Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1978

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/11/1978 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/11/1978: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11/1978 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/11/1978 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1978 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/11

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/11/1978 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 11 1978 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1978 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1978 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/11/1978 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/11/1978 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1978 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/11/1978 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1978 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1978 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 11 năm 1978: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/11/1978 dương lịch (tức ngày 14/10/1978 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Giải Thần
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 14/11/1978 dương lịch (tức ngày 14-10-1978 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với tháng Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/11/1978

Xem hướng xuất hành ngày 14/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1978

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/10

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

1/11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1978

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/11/1978 11/10/1978 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ hai, 20/11/1978 20/10/1978 Ngày Nhà Giáo Việt Nam