Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 14 tháng 1 năm 1970. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm 1969 âm lịch (năm Kỷ Dậu 1969). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1970 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/1/1970 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/1/1970 dương lịch là ngày 7/12/1969 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 1 năm 1970 là ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/1/1970: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-1-1970. Xem ngày 14/1/1970 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/01/1970 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 14/1: tra xem ngày 14/1/1970 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/12/1969 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 1 năm 1970 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1970? Thời tiết ngày 14/01/70 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-01-1970 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1970: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/1/1970? Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/01/1970 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 1 năm 1970 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.1.1970 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-1-1970 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/1/1970
Lịch âm ngày 14/1 | Lịch dương ngày 14/1 |
7
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Dậu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1970 14
Thứ tư Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Người lạc quan sống trên bán đảo của những khả năng vô tận; người bi quan kẹt trên hòn đảo của những do dự vô cùng. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 14/1/1970
- Ngày dương lịch: 14-1-1970
Ngày 14 tháng 1 năm 1970 dương lịch
Ngày 14 tháng 1 năm 1970 là thứ mấy?
Ngày 14/1/1970 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1970 dương là ngày bao nhiêu âm 1969?
Đổi ngày 14/1/1970 dương lịch là ngày 7/12/1969 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/1/1970 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/1/1970 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1970.
Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 7/12/1969
- Ngày âm lịch: 7-12-1969
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Dậu (tức ngày 7 tháng 12 năm 1969 âm lịch)
Ngày 7/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/12/1969 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/12/1969 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/12/1969 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/12/1969 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 7/12/1969 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1969?
Đổi ngày 7/12/1969 âm lịch là ngày 14/1/1970 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1970, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/1/1970 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1970 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1970 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/1/1970 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-12-1969.
Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1970
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1970 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1970: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1970 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1970 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1970 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1970 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1970 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1970 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1970 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1970 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/1/1970 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1970 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1970 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1970 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1970 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1970: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1970 dương lịch (tức ngày 7/12/1969 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 14/1/1970 dương lịch (tức ngày 7-12-1969 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1970
Xem hướng xuất hành ngày 14/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1970
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/11 |
25 |
26 |
27 |
|||
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1970
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/1970 | 24/11/1969 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/1970 | 27/11/1969 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ bảy, 24/1/1970 | 17/12/1969 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1970
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 30/1/1970 | 23/12/1969 | Tết Ông Công Ông Táo |