Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 29 tháng 7 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tý tháng Canh Thân năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/7/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/7/1968 dương lịch là ngày 5/7/1968 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 7 năm 1968 là ngày Canh Tý tháng Canh Thân năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/7/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-7-1968. Xem ngày 29/7/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/07/1968 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 29/7: tra xem ngày 29/7/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/7/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 7 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 29/07/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-07-1968 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 7 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/7/1968? Sinh ngày 29/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/07/1968 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 7 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.7.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-7-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/7/1968
Lịch âm ngày 29/7 | Lịch dương ngày 29/7 |
5
Ngày Canh Tý - Tháng Canh Thân - Năm Mậu Thân Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1968 29
Thứ hai Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Tôi đã tìm thấy một kiểu thanh bình, một sự trưởng thành mới… Tôi không cảm thấy tốt hơn hay mạnh hơn bất cứ ai, nhưng dường việc người ta có yêu tôi hay không không còn quan trọng nữa – giờ quan trọng hơn là tôi yêu họ. Cảm thấy như vậy làm thay đổi cả cuộc đời; cuộc sống trở thành hành động cho đi.
Lịch dương là ngày 29/7/1968
- Ngày dương lịch: 29-7-1968
Ngày 29 tháng 7 năm 1968 dương lịch
Ngày 29 tháng 7 năm 1968 là thứ mấy?
Ngày 29/7/1968 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 7 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?
Đổi ngày 29/7/1968 dương lịch là ngày 5/7/1968 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/7/1968 là gì? Thời tiết ngày 29/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/7/1968 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.
Sinh ngày 29/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 5/7/1968
- Ngày âm lịch: 5-7-1968
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Canh Thân năm Mậu Thân (tức ngày 5 tháng 7 năm 1968 âm lịch)
Ngày 5/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/7/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/7/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/7/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/7/1968 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 5/7/1968 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?
Đổi ngày 5/7/1968 âm lịch là ngày 29/7/1968 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/7/1968, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/7/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-7-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/7/1968 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/7/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-7-1968.
Giờ hoàng đạo ngày 29/7/1968
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/7/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/7/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/7/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/7/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/7
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/7/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 7 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1968 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/7/1968 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/7/1968 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/7/1968 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 7 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/7/1968 dương lịch (tức ngày 5/7/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 29/7/1968 dương lịch (tức ngày 5-7-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/7/1968
Xem hướng xuất hành ngày 29/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 7 năm 1968
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 7 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 31/7/1968 | 7/7/1968 | Ngày Lễ Thất tịch |