Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 20 tháng 5 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/5/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/5/1966 dương lịch là ngày 1/4/1966 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 5 năm 1966 là ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/5/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-5-1966. Xem ngày 20/5/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/05/1966 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 20/5: tra xem ngày 20/5/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/4/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 5 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 20/05/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-05-1966 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 5 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/5/1966? Sinh ngày 20/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/05/1966 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 5 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.5.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-5-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/5/1966
Lịch âm ngày 20/5 | Lịch dương ngày 20/5 |
1
Ngày Kỷ Mão - Tháng Quý Tỵ - Năm Bính Ngọ Mồng Một Đầu Tháng 4 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1966 20
Thứ sáu Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Cho dù tôi biết ngày mai thế giới này sẽ tan thành mảnh vụn, tôi vẫn sẽ trồng cây táo của mình. - Martin Luther
Lịch dương là ngày 20/5/1966
- Ngày dương lịch: 20-5-1966
Ngày 20 tháng 5 năm 1966 dương lịch
Ngày 20 tháng 5 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 20/5/1966 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 5 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 20/5/1966 dương lịch là ngày 1/4/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/5/1966 là gì? Thời tiết ngày 20/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/5/1966 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 20/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 1/4/1966
- Ngày âm lịch: 1-4-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ (tức ngày 1 tháng 4 năm 1966 âm lịch)
Ngày 1/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/4/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/4/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/4/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/4/1966 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 1/4/1966 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 1/4/1966 âm lịch là ngày 20/5/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/5/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/5/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-5-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/5/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/5/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-4-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/5/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/5/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/5/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/5
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/5/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 5 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/5/1966 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/5/1966 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/5/1966 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 5 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/5/1966 dương lịch (tức ngày 1/4/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 20/5/1966 dương lịch (tức ngày 1-4-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/5/1966
Xem hướng xuất hành ngày 20/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1966
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/3 |
||||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/5/1966 | 11/3/1966 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Chủ nhật, 15/5/1966 | 25/3/1966 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |