Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 10 tháng 1 năm 1964. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tý năm 1963 âm lịch (năm Quý Mão 1963). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1964 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/1/1964 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/1/1964 dương lịch là ngày 26/11/1963 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 1 năm 1964 là ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/1/1964: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-1-1964. Xem ngày 10/1/1964 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/01/1964 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 10/1: tra xem ngày 10/1/1964 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/11/1963 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 1 năm 1964 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1964? Thời tiết ngày 10/01/64 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-01-1964 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1964: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/1/1964? Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/01/1964 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 1 năm 1964 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.1.1964 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-1-1964 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/1/1964
Lịch âm ngày 10/1 | Lịch dương ngày 10/1 |
26
Ngày Mậu Ngọ - Tháng Giáp Tý - Năm Quý Mão Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1964 10
Thứ sáu Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Đừng bao giờ than vãn trước một việc đã rồi, nhìn thẳng vào vấn đề và tự hỏi mình có thể làm được gì.
Lịch dương là ngày 10/1/1964
- Ngày dương lịch: 10-1-1964
Ngày 10 tháng 1 năm 1964 dương lịch
Ngày 10 tháng 1 năm 1964 là thứ mấy?
Ngày 10/1/1964 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 1 năm 1964 dương là ngày bao nhiêu âm 1963?
Đổi ngày 10/1/1964 dương lịch là ngày 26/11/1963 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/1/1964 là gì? Thời tiết ngày 10/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/1/1964 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1964.
Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 26/11/1963
- Ngày âm lịch: 26-11-1963
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão (tức ngày 26 tháng 11 năm 1963 âm lịch)
Ngày 26/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/11/1963 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/11/1963 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/11/1963 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/11/1963 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 26/11/1963 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1963?
Đổi ngày 26/11/1963 âm lịch là ngày 10/1/1964 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/1/1964, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/1/1964 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-1-1964 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/1/1964 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/1/1964 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-11-1963.
Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1964
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/1/1964 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/1/1964: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1964 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/1/1964 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1964 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/1
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/1/1964 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 1 1964 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1964 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1964 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/1/1964 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/1/1964 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1964 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/1/1964 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1964 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1964 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 1 năm 1964: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/1/1964 dương lịch (tức ngày 26/11/1963 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 10/1/1964 dương lịch (tức ngày 26-11-1963 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/1/1964
Xem hướng xuất hành ngày 10/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1964
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
17/11 |
18 |
19 |
20 |
21 |
||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1964
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/1/1964 | 17/11/1963 | Tết Dương Lịch | |
Thứ bảy, 4/1/1964 | 20/11/1963 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ sáu, 24/1/1964 | 10/12/1963 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |