Tra cứu lịch âm hôm nay 2/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 2 tháng 5 năm 1958 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 2/5/1958 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 2/5 | Lịch dương ngày 2/5 |
14
Ngày Kỷ Mão - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Tuất Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1958 2
Thứ sáu Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Đừng bao giờ thay đổi mình vì người khác. Nếu họ không thể tiếp nhận một con người nhiều điểm xấu là bạn, thì cũng không xứng để có được một con người với nhiều điểm tốt là bạn.
Lịch dương là ngày 2/5/1958
- Ngày dương lịch: 2-5-1958
Ngày 2 tháng 5 năm 1958 dương lịch
Ngày 2 tháng 5 năm 1958 là thứ mấy?
Ngày 2/5/1958 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 2 tháng 5 năm 1958 dương là ngày bao nhiêu âm 1958?
Đổi ngày 2/5/1958 dương lịch là ngày 14/3/1958 âm lịch.
Tiết khí ngày 2/5/1958 là gì? Thời tiết ngày 2/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 2/5/1958 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1958.
Sinh ngày 2/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 2/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 14/3/1958
- Ngày âm lịch: 14-3-1958
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Tuất (tức ngày 14 tháng 3 năm 1958 âm lịch)
Ngày 14/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/3/1958 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/3/1958 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/3/1958 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/3/1958 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 14/3/1958 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1958?
Đổi ngày 14/3/1958 âm lịch là ngày 2/5/1958 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 2/5/1958, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 2/5/1958 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 2-5-1958 là ngày bao nhiêu âm lịch? 2/5/1958 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 2/5/1958 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-3-1958.
Giờ hoàng đạo ngày 2/5/1958
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 2/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 2/5/1958 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 2/5/1958: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/5/1958 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 2/5/1958 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 2/5/1958 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/5
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 2/5
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 2/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 2/5/1958 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 2 5 1958 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 2/5/1958 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/5/1958 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 2/5/1958 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 2/5/1958 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/5/1958 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/5/1958 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 2/5/1958 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/5/1958 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 2 tháng 5 năm 1958: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 2/5/1958 dương lịch (tức ngày 14/3/1958 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 2/5/1958 dương lịch (tức ngày 14-3-1958 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 2/5/1958
Xem hướng xuất hành ngày 2/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1958
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/3 |
14 |
15 |
16 |
|||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/5/1958 | 13/3/1958 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ năm, 15/5/1958 | 27/3/1958 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |