Tra cứu lịch âm hôm nay 21/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 10 năm 1958 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/10/1958 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 21/10 | Lịch dương ngày 21/10 |
9
Ngày Tân Mùi - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Tuất Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1958 21
Thứ ba Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Niềm hy vọng là điều rất quan trọng. Nó giúp cho hiện tại bớt khắc nghiệt. Nếu ta hy vọng rằng ngày mai sẽ tốt đẹp hơn, ta sẽ chịu đựng được khó khăn của ngày hôm nay. - Thích Nhất Hạnh
Lịch dương là ngày 21/10/1958
- Ngày dương lịch: 21-10-1958
Ngày 21 tháng 10 năm 1958 dương lịch
Ngày 21 tháng 10 năm 1958 là thứ mấy?
Ngày 21/10/1958 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 10 năm 1958 dương là ngày bao nhiêu âm 1958?
Đổi ngày 21/10/1958 dương lịch là ngày 9/9/1958 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/10/1958 là gì? Thời tiết ngày 21/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/10/1958 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1958.
Sinh ngày 21/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 9/9/1958
- Ngày âm lịch: 9-9-1958
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất (tức ngày 9 tháng 9 năm 1958 âm lịch)
Ngày 9/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/9/1958 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/9/1958 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/9/1958 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/9/1958 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 9/9/1958 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1958?
Đổi ngày 9/9/1958 âm lịch là ngày 21/10/1958 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/10/1958, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/10/1958 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-10-1958 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/10/1958 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/10/1958 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-9-1958.
Giờ hoàng đạo ngày 21/10/1958
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/10/1958 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/10/1958: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/10/1958 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/10/1958 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/10/1958 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/10
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/10
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/10/1958 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 10 1958 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1958 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1958 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/10/1958 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/10/1958 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1958 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/10/1958 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1958 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/1958 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 10 năm 1958: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/10/1958 dương lịch (tức ngày 9/9/1958 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 21/10/1958 dương lịch (tức ngày 9-9-1958 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/10/1958
Xem hướng xuất hành ngày 21/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1958
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/8 |
20 |
21 |
22 |
23 |
||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 10/10/1958 | 28/8/1958 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ hai, 20/10/1958 | 8/9/1958 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ sáu, 31/10/1958 | 19/9/1958 | Ngày Halloween |