Lịch vạn sự » Năm 1954 » Tháng 5 năm 1954 » Ngày 10 tháng 5 năm 1954

Lịch âm 10/5, lịch vạn niên ngày 10 tháng 5 năm 1954

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 5 năm 1954 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/5/1954 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/02/2025 00:37
Lịch âm ngày 10/5 Lịch dương ngày 10/5

Tháng 4 âm lịch năm 1954

8

Ngày Bính Dần - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1954

10

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Con người cũng như cây cỏ, cùng lớn lên, sinh sôi nảy nở. Và cuối cùng cùng cũng quay về với lòng đất. Khác biệt duy nhất là con người có cảm súc và lưu trữ lại kí ức.

Lịch dương là ngày 10/5/1954

- Ngày dương lịch: 10-5-1954

Ngày 10 tháng 5 năm 1954 dương lịch

Ngày 10 tháng 5 năm 1954 là thứ mấy?

Ngày 10/5/1954 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 5 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?

Đổi ngày 10/5/1954 dương lịch là ngày 8/4/1954 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/5/1954 là gì? Thời tiết ngày 10/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/5/1954 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.

Sinh ngày 10/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 8/4/1954

- Ngày âm lịch: 8-4-1954

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Ngọ (tức ngày 8 tháng 4 năm 1954 âm lịch)

Ngày 8/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/4/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/4/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/4/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/4/1954 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 8/4/1954 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?

Đổi ngày 8/4/1954 âm lịch là ngày 10/5/1954 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/5/1954, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/5/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-5-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/5/1954 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/5/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-4-1954.

Giờ hoàng đạo ngày 10/5/1954

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/5/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/5/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/5/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/5/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/5/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/5

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/5

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/5/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 5 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1954 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/5/1954 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/5/1954 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/5/1954 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 5 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/5/1954 dương lịch (tức ngày 8/4/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Thiên Cương
Thổ Cấm
Trùng Tang

Ngày hôm nay 10/5/1954 dương lịch (tức ngày 8-4-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/5/1954

Xem hướng xuất hành ngày 10/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 5 năm 1954

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/3

2

30

3

1/4

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

31

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1954

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/5/1954 29/3/1954 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ bảy, 15/5/1954 13/4/1954 Ngày Quốc Tế Gia Đình