Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 11 tháng 1 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tý năm 1952 âm lịch (năm Nhâm Thìn 1952). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/1/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/1/1953 dương lịch là ngày 26/11/1952 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 1 năm 1953 là ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/1/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-1-1953. Xem ngày 11/1/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/01/1953 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 11/1: tra xem ngày 11/1/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/11/1952 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 1 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 11/01/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-01-1953 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/1/1953? Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/01/1953 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 1 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.1.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-1-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/1/1953
Lịch âm ngày 11/1 | Lịch dương ngày 11/1 |
26
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Nhâm Tý - Năm Nhâm Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1953 11
Chủ nhật Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Những lúc tôi mệt mỏi, buồn chán. Tôi chỉ muốn đi một nơi thật xa lạ, không có điểm đến, không biết ngày về.
Lịch dương là ngày 11/1/1953
- Ngày dương lịch: 11-1-1953
Ngày 11 tháng 1 năm 1953 dương lịch
Ngày 11 tháng 1 năm 1953 là thứ mấy?
Ngày 11/1/1953 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 1 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1952?
Đổi ngày 11/1/1953 dương lịch là ngày 26/11/1952 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/1/1953 là gì? Thời tiết ngày 11/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/1/1953 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.
Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 26/11/1952
- Ngày âm lịch: 26-11-1952
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Thìn (tức ngày 26 tháng 11 năm 1952 âm lịch)
Ngày 26/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/11/1952 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/11/1952 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/11/1952 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/11/1952 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 26/11/1952 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1952?
Đổi ngày 26/11/1952 âm lịch là ngày 11/1/1953 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/1/1953, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/1/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-1-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/1/1953 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/1/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-11-1952.
Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1953
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/1/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/1/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/1/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/1
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/1/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 1 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1953 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/1/1953 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/1/1953 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/1/1953 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 1 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/1/1953 dương lịch (tức ngày 26/11/1952 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 11/1/1953 dương lịch (tức ngày 26-11-1952 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/1/1953
Xem hướng xuất hành ngày 11/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1953
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/11 |
17 |
18 |
19 |
|||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1953
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/1953 | 16/11/1952 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/1953 | 19/11/1952 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ bảy, 24/1/1953 | 10/12/1952 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |