Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 23 tháng 2 năm 1952. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Dần năm 1952 âm lịch (năm Nhâm Thìn 1952). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2/1952 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/2/1952 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/2/1952 dương lịch là ngày 28/1/1952 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 2 năm 1952 là ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/2/1952: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-2-1952. Xem ngày 23/2/1952 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/02/1952 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 23/2: tra xem ngày 23/2/1952 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/1/1952 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 2 năm 1952 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1952? Thời tiết ngày 23/02/52 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-02-1952 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 2 năm 1952: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/2/1952? Sinh ngày 23/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/02/1952 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 2 năm 1952 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.2.1952 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-2-1952 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/2/1952
Lịch âm ngày 23/2 | Lịch dương ngày 23/2 |
28
Ngày Kỷ Hợi - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Thìn Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1952 23
Thứ bảy Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
10% cuộc sống của bạn là do nhũng gì bạn tạo ra, còn 90% còn lại tùy thuộc vào cách bạn suy nghĩ và cảm nhận.
Lịch dương là ngày 23/2/1952
- Ngày dương lịch: 23-2-1952
Ngày 23 tháng 2 năm 1952 dương lịch
Ngày 23 tháng 2 năm 1952 là thứ mấy?
Ngày 23/2/1952 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 2 năm 1952 dương là ngày bao nhiêu âm 1952?
Đổi ngày 23/2/1952 dương lịch là ngày 28/1/1952 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/2/1952 là gì? Thời tiết ngày 23/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/2/1952 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1952.
Sinh ngày 23/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 28/1/1952
- Ngày âm lịch: 28-1-1952
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Thìn (tức ngày 28 tháng 1 năm 1952 âm lịch)
Ngày 28/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/1/1952 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/1/1952 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/1/1952 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/1/1952 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 28/1/1952 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1952?
Đổi ngày 28/1/1952 âm lịch là ngày 23/2/1952 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/2/1952, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/2/1952 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-2-1952 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/2/1952 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/2/1952 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-1-1952.
Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1952
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/2/1952 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/2/1952: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2/1952 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/2/1952 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1952 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/2
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/2/1952 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 2 1952 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1952 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1952 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/2/1952 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/2/1952 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1952 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/2/1952 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1952 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1952 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 2 năm 1952: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/2/1952 dương lịch (tức ngày 28/1/1952 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 23/2/1952 dương lịch (tức ngày 28-1-1952 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/2/1952
Xem hướng xuất hành ngày 23/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1952
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/1 |
7 |
8 |
||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1952
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1952 | 9/1/1952 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1952 | 18/1/1952 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1952 | 19/1/1952 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) | |
Thứ sáu, 29/2/1952 | 5/2/1952 | Ngày nhuận tháng 2 dương lịch |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1952
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/2/1952 | 6/1/1952 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ ba, 5/2/1952 | 10/1/1952 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ năm, 7/2/1952 | 12/1/1952 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ sáu, 8/2/1952 | 13/1/1952 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ bảy, 9/2/1952 | 14/1/1952 | Tết Nguyên Tiêu | |
Chủ nhật, 10/2/1952 | 15/1/1952 | Tết Nguyên Tiêu |