Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 23 tháng 1 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Sửu năm 1949 âm lịch (năm Kỷ Sửu 1949). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/1/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/1/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/1/1950 dương lịch là ngày 6/12/1949 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 1 năm 1950 là ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/1/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-1-1950. Xem ngày 23/1/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/01/1950 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 23/1: tra xem ngày 23/1/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/12/1949 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 1 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 23/01/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-01-1950 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 1 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/1/1950? Sinh ngày 23/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/01/1950 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 1 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.1.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-1-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/1/1950
Lịch âm ngày 23/1 | Lịch dương ngày 23/1 |
6
Ngày Mậu Ngọ - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1950 23
Thứ hai Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Lo lắng chính là điều vô bổ nhất trên đời. Nó giống như việc bạn cầm một chiếc ô và chạy vòng vòng đợi trời mưa xuống.
Lịch dương là ngày 23/1/1950
- Ngày dương lịch: 23-1-1950
Ngày 23 tháng 1 năm 1950 dương lịch
Ngày 23 tháng 1 năm 1950 là thứ mấy?
Ngày 23/1/1950 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 1 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1949?
Đổi ngày 23/1/1950 dương lịch là ngày 6/12/1949 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/1/1950 là gì? Thời tiết ngày 23/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/1/1950 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.
Sinh ngày 23/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 6/12/1949
- Ngày âm lịch: 6-12-1949
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Sửu (tức ngày 6 tháng 12 năm 1949 âm lịch)
Ngày 6/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/12/1949 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/12/1949 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/12/1949 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/12/1949 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 6/12/1949 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1949?
Đổi ngày 6/12/1949 âm lịch là ngày 23/1/1950 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/1/1950, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/1/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-1-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/1/1950 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/1/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-12-1949.
Giờ hoàng đạo ngày 23/1/1950
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/1/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/1/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/1/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/1/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/1/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/1
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/1
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/1/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 1 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/1/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/1/1950 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/1/1950 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/1/1950 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/1/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/1/1950 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/1/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/1/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 1 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/1/1950 dương lịch (tức ngày 6/12/1949 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 23/1/1950 dương lịch (tức ngày 6-12-1949 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/1/1950
Xem hướng xuất hành ngày 23/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/11 |
||||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/1/1950 | 13/11/1949 | Tết Dương Lịch | |
Thứ tư, 4/1/1950 | 16/11/1949 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ ba, 24/1/1950 | 7/12/1949 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |