Tra cứu lịch âm hôm nay 17/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 6 năm 1949 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/6/1949 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 17/6 | Lịch dương ngày 17/6 |
21
Ngày Mậu Dần - Tháng Canh Ngọ - Năm Kỷ Sửu Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1949 17
Thứ sáu Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Dù rằng không ai có thể trở lại và có một khởi đầu mới, bất kì ai cũng có thể bắt đầu bây giờ và có một kết thúc mới.
Lịch dương là ngày 17/6/1949
- Ngày dương lịch: 17-6-1949
Ngày 17 tháng 6 năm 1949 dương lịch
Ngày 17 tháng 6 năm 1949 là thứ mấy?
Ngày 17/6/1949 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 6 năm 1949 dương là ngày bao nhiêu âm 1949?
Đổi ngày 17/6/1949 dương lịch là ngày 21/5/1949 âm lịch.
Tiết khí ngày 17/6/1949 là gì? Thời tiết ngày 17/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 17/6/1949 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1949.
Sinh ngày 17/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 17/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 21/5/1949
- Ngày âm lịch: 21-5-1949
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Canh Ngọ năm Kỷ Sửu (tức ngày 21 tháng 5 năm 1949 âm lịch)
Ngày 21/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/5/1949 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/5/1949 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/5/1949 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/5/1949 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 21/5/1949 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1949?
Đổi ngày 21/5/1949 âm lịch là ngày 17/6/1949 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 17/6/1949, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 17/6/1949 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-6-1949 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/6/1949 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 17/6/1949 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-5-1949.
Giờ hoàng đạo ngày 17/6/1949
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/6/1949 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/6/1949: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/6/1949 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/6/1949 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/6/1949 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/6
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/6
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 17/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/6/1949 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 17 6 1949 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/6/1949 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/6/1949 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/6/1949 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 17/6/1949 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/6/1949 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/6/1949 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/6/1949 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/6/1949 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 6 năm 1949: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/6/1949 dương lịch (tức ngày 21/5/1949 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Hỷ | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 17/6/1949 dương lịch (tức ngày 21-5-1949 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/6/1949
Xem hướng xuất hành ngày 17/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1949
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1949
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/6/1949 | 5/5/1949 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Chủ nhật, 5/6/1949 | 9/5/1949 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ ba, 28/6/1949 | 3/6/1949 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1949
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/6/1949 | 5/5/1949 | Tết Đoan Ngọ |