Tra cứu lịch âm hôm nay 11/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 6 năm 1948 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/6/1948 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/6 | Lịch dương ngày 11/6 |
5
Ngày Đinh Mão - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Tý Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1948 11
Thứ sáu Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Cuộc sống là những gì do bạn tạo nên, sẽ luôn như thế và mãi như thế.
Lịch dương là ngày 11/6/1948
- Ngày dương lịch: 11-6-1948
Ngày 11 tháng 6 năm 1948 dương lịch
Ngày 11 tháng 6 năm 1948 là thứ mấy?
Ngày 11/6/1948 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 6 năm 1948 dương là ngày bao nhiêu âm 1948?
Đổi ngày 11/6/1948 dương lịch là ngày 5/5/1948 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/6/1948 là gì? Thời tiết ngày 11/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/6/1948 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1948.
Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 5/5/1948
- Ngày âm lịch: 5-5-1948
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Tý (tức ngày 5 tháng 5 năm 1948 âm lịch)
Ngày 5/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/5/1948 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1948, ngày 5/5/1948 là ngày Tết Đoan Ngọ.
Tết Đoan Ngọ năm 1948 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Đoan Ngọ 1948 là ngày 5 tháng 5 năm 1948 âm lịch (tức là ngày 5/5/1948 âm lịch)
Tết Đoan Ngọ 1948 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Đoan Ngọ năm 1948 là ngày 11 tháng 6 năm 1948 dương lịch (tức là ngày 11/6/1948)
Tết Đoan Ngọ
Theo âm lịch, ngày 5/5/1948 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/5/1948 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 5/5/1948 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1948?
Đổi ngày 5/5/1948 âm lịch là ngày 11/6/1948 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/6/1948, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/6/1948 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-6-1948 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/6/1948 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/6/1948 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-5-1948.
Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1948
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/6/1948 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/6/1948: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/1948 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/6/1948 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1948 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/6
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/6/1948 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 6 1948 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1948 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1948 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/6/1948 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/6/1948 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1948 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/6/1948 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1948 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1948 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 6 năm 1948: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/6/1948 dương lịch (tức ngày 5/5/1948 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 11/6/1948 dương lịch (tức ngày 5-5-1948 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/6/1948
Xem hướng xuất hành ngày 11/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1948
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/4 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1948
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/6/1948 | 24/4/1948 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ bảy, 5/6/1948 | 28/4/1948 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ hai, 28/6/1948 | 22/5/1948 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1948
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 11/6/1948 | 5/5/1948 | Tết Đoan Ngọ |