Tra cứu lịch âm hôm nay 9/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 1 năm 1948 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/1/1948 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 9/1 | Lịch dương ngày 9/1 |
29
Ngày Quý Tỵ - Tháng Nhâm Tý - Năm Đinh Hợi Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1948 9
Thứ sáu Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Hãy cho bản thân mình thời gian, ngay cả khi bạn đang suy sụp. Hãy luôn giữ trong tay chiếc chìa khóa vạn năng mà cuộc sống đã trao cho bạn, cố gắng đi thêm, đi thêm một chút nữa thôi, chẳng mấy chốc bạn sẽ tìm được một cánh cửa tươi sáng nhất cho mình.
Lịch dương là ngày 9/1/1948
- Ngày dương lịch: 9-1-1948
Ngày 9 tháng 1 năm 1948 dương lịch
Ngày 9 tháng 1 năm 1948 là thứ mấy?
Ngày 9/1/1948 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 1948 dương là ngày bao nhiêu âm 1947?
Đổi ngày 9/1/1948 dương lịch là ngày 29/11/1947 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/1/1948 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/1/1948 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1948.
Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 29/11/1947
- Ngày âm lịch: 29-11-1947
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Hợi (tức ngày 29 tháng 11 năm 1947 âm lịch)
Ngày 29/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/11/1947 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/11/1947 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/11/1947 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/11/1947 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 29/11/1947 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1947?
Đổi ngày 29/11/1947 âm lịch là ngày 9/1/1948 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/1/1948, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/1/1948 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-1948 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/1948 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/1/1948 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-11-1947.
Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1948
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/1948 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/1948: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1948 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/1948 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1948 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/1948 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 1 1948 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1948 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1948 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/1948 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 9/1/1948 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1948 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/1948 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1948 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1948 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 1948: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/1948 dương lịch (tức ngày 29/11/1947 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 9/1/1948 dương lịch (tức ngày 29-11-1947 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/1948
Xem hướng xuất hành ngày 9/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1948
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/11 |
22 |
23 |
24 |
|||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1948
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/1948 | 21/11/1947 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/1948 | 24/11/1947 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ bảy, 24/1/1948 | 14/12/1947 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |