Lịch vạn sự » Năm 1947 » Tháng 9 năm 1947 » Ngày 20 tháng 9 năm 1947

Lịch âm 20/9, lịch vạn niên ngày 20 tháng 9 năm 1947

Tra cứu lịch âm hôm nay 20/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 9 năm 1947 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/9/1947 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:28
Lịch âm ngày 20/9 Lịch dương ngày 20/9

Tháng 8 âm lịch năm 1947

6

Ngày Nhâm Dần - Tháng Kỷ Dậu - Năm Đinh Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1947

20

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Phụ nữ, không cần phải nghiêng nước nghiêng thành, chỉ cần một người đàn ông nghiêng về cô ấy cả một đời!

Lịch dương là ngày 20/9/1947

- Ngày dương lịch: 20-9-1947

Ngày 20 tháng 9 năm 1947 dương lịch

Ngày 20 tháng 9 năm 1947 là thứ mấy?

Ngày 20/9/1947 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 9 năm 1947 dương là ngày bao nhiêu âm 1947?

Đổi ngày 20/9/1947 dương lịch là ngày 6/8/1947 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/9/1947 là gì? Thời tiết ngày 20/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/9/1947 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1947.

Sinh ngày 20/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 6/8/1947

- Ngày âm lịch: 6-8-1947

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Hợi (tức ngày 6 tháng 8 năm 1947 âm lịch)

Ngày 6/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/8/1947 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/8/1947 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/8/1947 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/8/1947 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 6/8/1947 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1947?

Đổi ngày 6/8/1947 âm lịch là ngày 20/9/1947 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/9/1947, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/9/1947 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-9-1947 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/9/1947 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/9/1947 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-8-1947.

Giờ hoàng đạo ngày 20/9/1947

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/9/1947 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/9/1947: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/9/1947 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/9/1947 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/9/1947 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/9

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/9

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/9/1947 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 9 1947 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1947 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1947 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/9/1947 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 20/9/1947 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1947 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/9/1947 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1947 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/1947 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 9 năm 1947: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/9/1947 dương lịch (tức ngày 6/8/1947 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 20/9/1947 dương lịch (tức ngày 6-8-1947 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với năm Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/9/1947

Xem hướng xuất hành ngày 20/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 9 năm 1947

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/7

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

1/8

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1947

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/9/1947 18/7/1947 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ sáu, 5/9/1947 21/7/1947 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1947

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 29/9/1947 15/8/1947 Ngày Tết Trung thu