Tra cứu lịch âm hôm nay 1/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 1 tháng 7 năm 1947 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 1/7/1947 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 1/7 | Lịch dương ngày 1/7 |
13
Ngày Tân Tỵ - Tháng Bính Ngọ - Năm Đinh Hợi Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1947 1
Thứ ba Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Có sinh sẽ có tử, song chỉ cần bạn vẫn đang có mặt trên đời này, thì phải sống bằng cách tốt nhất. Có thể không có tình yêu, không có đồ hàng hiệu, song không thể không vui vẻ.
Lịch dương là ngày 1/7/1947
- Ngày dương lịch: 1-7-1947
Ngày 1 tháng 7 năm 1947 dương lịch
Ngày 1 tháng 7 năm 1947 là thứ mấy?
Ngày 1/7/1947 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 7 năm 1947 dương là ngày bao nhiêu âm 1947?
Đổi ngày 1/7/1947 dương lịch là ngày 13/5/1947 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/7/1947 là gì? Thời tiết ngày 1/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/7/1947 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1947.
Sinh ngày 1/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 13/5/1947
- Ngày âm lịch: 13-5-1947
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Hợi (tức ngày 13 tháng 5 năm 1947 âm lịch)
Ngày 13/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/5/1947 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/5/1947 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/5/1947 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/5/1947 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 13/5/1947 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1947?
Đổi ngày 13/5/1947 âm lịch là ngày 1/7/1947 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/7/1947, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/7/1947 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-7-1947 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/7/1947 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/7/1947 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-5-1947.
Giờ hoàng đạo ngày 1/7/1947
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/7/1947 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/7/1947: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/7/1947 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/7/1947 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/7/1947 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/7
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/7
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/7/1947 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 7 1947 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1947 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1947 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/7/1947 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 1/7/1947 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1947 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/7/1947 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1947 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1947 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 7 năm 1947: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/7/1947 dương lịch (tức ngày 13/5/1947 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 1/7/1947 dương lịch (tức ngày 13-5-1947 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với năm Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/7/1947
Xem hướng xuất hành ngày 1/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |