Tra cứu lịch âm hôm nay 14/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 5 năm 1947 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/5/1947 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/5 | Lịch dương ngày 14/5 |
24
Ngày Quý Tỵ - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Hợi Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1947 14
Thứ tư Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Lo lắng chính là điều vô bổ nhất trên đời. Nó giống như việc bạn cầm một chiếc ô và chạy vòng vòng đợi trời mưa xuống.
Lịch dương là ngày 14/5/1947
- Ngày dương lịch: 14-5-1947
Ngày 14 tháng 5 năm 1947 dương lịch
Ngày 14 tháng 5 năm 1947 là thứ mấy?
Ngày 14/5/1947 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 5 năm 1947 dương là ngày bao nhiêu âm 1947?
Đổi ngày 14/5/1947 dương lịch là ngày 24/3/1947 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/5/1947 là gì? Thời tiết ngày 14/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/5/1947 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1947.
Sinh ngày 14/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 24/3/1947
- Ngày âm lịch: 24-3-1947
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Hợi (tức ngày 24 tháng 3 năm 1947 âm lịch)
Ngày 24/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/3/1947 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/3/1947 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/3/1947 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/3/1947 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 24/3/1947 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1947?
Đổi ngày 24/3/1947 âm lịch là ngày 14/5/1947 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/5/1947, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/5/1947 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-5-1947 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/5/1947 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/5/1947 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-3-1947.
Giờ hoàng đạo ngày 14/5/1947
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/5/1947 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/5/1947: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/5/1947 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/5/1947 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/5/1947 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/5
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/5
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/5/1947 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 5 1947 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1947 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1947 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/5/1947 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/5/1947 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1947 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/5/1947 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1947 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1947 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 5 năm 1947: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/5/1947 dương lịch (tức ngày 24/3/1947 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 14/5/1947 dương lịch (tức ngày 24-3-1947 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/5/1947
Xem hướng xuất hành ngày 14/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1947
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/3 |
12 |
13 |
14 |
|||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1947
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/5/1947 | 11/3/1947 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ năm, 15/5/1947 | 25/3/1947 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |